Giải bài 3 trang 169 – SGK môn Đại số và Giải tích lớp 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)y=5sinx−3cosx;
b)y=sinx+cosxsinx−cosx;
c)y=xcotx;
d)y=sinxx+xsinx;
e)y=√1+2tanx;
Nhắc lại:
Công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giác:
(sinx)′=cosx(cosx)′=−sinx(tanx)′=1cos2x(cotx)′=−1sin2x
a) Sử dụng công thức đạo hàm của hàm sinx và cosx
y′=(5sinx)′−(3cosx)′=5cosx+3sinx
b) Sử dụng công thức (uv)′=u′v−uv′v2 và công thức đạo hàm của hàm sinx;cosx
y′=(sinx+cosx)′(sinx−cosx)−(sinx+cosx)(sinx−cosx)′(sinx−cosx)2=(cosx−sinx)(sinx−cosx)−(sinx+cosx)(cosx+sinx)(sinx−cosx)2=−(cosx−sinx)2−(sinx+cosx)2(sinx−cosx)2=−1+2sinxcos−1−2sinxcosx(sinx−cosx)2=−2(sinx−cosx)2
c) Sử dụng công thức đạo hàm của tích (u.v)′=u′v+uv′
y′=cotx+x(cotx)′=cotx+x.−1sin2x=cotx−xsin2x
d) Sử dụng công thức đạo hàm của một thương (uv)′=u′v−uv′v2 và đạo hàm của tổng.
y′=(sinx)′x−sinx.x′x2+x′.sinx−x.(sinx)′sin2x=xcosx−sinxx2+sinx−xcosxsin2x=(xcosx−sinx)(1x2−1sin2x)
e) Sử dụng công thức (√u)′=u′2√u
y′=(1+2tanx)′2√1+2tanx=2cos2x2√1+2tanx=1cos2x√1+2tanx
f) Sử dụng công thức (sinu)′=u′cosu
y′=(√1+x2)′cos√1+x2=(1+x2)′2√1+x2cos√1+x2=x√1+x2cos√1+x2