Giải bài 6 trang 62 – SGK môn Đại số lớp 10
Giải các phương trình
a) |3x−2|=2x+3
b) |2x−1|=|−5x−2|
c) x−12x−3=−3x+1|x+1|
d) |2x+5|=x2+5x+1
a)
|3x−2|=2x+3⇔{2x+3≥0[3x−2=2x+33x−2=−2x−3⇔{x≥−32[x=5x=−15⇔[x=5x=−15
Vậy S={5;−15}
b)
|2x−1|=|−5x−2|⇔[2x−1=−5x−22x−1=5x+2⇔[x=−17x=−1
Vậy S={−17;−1}
c) x−12x−3=−3x+1|x+1|
Điều kiện xác định: {x≠32x≠−1
Với x≥−1 ta có:
x−12x−3=−3x+1x+1⇒(x−1)(x+1)=(−3x+1)(2x−3)⇔x2−1=−6x2+11x−3⇔7x2−11x+2=0⇔[x=11+√6514(thỏa mãn)x=11−√6514(thỏa mãn)
Với x<−1 ta có:
x−12x−3=−3x+1−x−1⇒−(x−1)(x+1)=(−3x+1)(2x−3)⇔−x2+1=−6x2+11x−3⇔5x2−11x+4=0⇔[x=11+√4110(loại)x=11−√4110(loại)
Vậy S={11−√6514;11+√6514}
d)
Với x≥−52 ta có phương trình:
2x+5=x2+5x+1⇔x2+3x−4=0⇔[x=1(nhận)x=−4(loại)
Với x<−52 ta có:
−2x−5=x2+5x+1⇔x2+7x+6=0⇔[x=−1(loại)x=−6(nhận)
Vậy S={1;−6}
Ghi nhớ:
Với phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta thường sử dụng định nghĩa |A|={AnếuA≥0−AnếuA<0 để bỏ trị tuyển đối và giải phương trình.