Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/fonts/TeX/fontdata.js

Giải bài 2 trang 94 – SGK môn Đại số lớp 10

Giải các bất phương trình 

a)2x152x1

b)1x+1<1(x1)2

c)1x+2x+4<3x+3

d)x23x+1x21<1

Lời giải:

Hướng dẫn:

Chuyển vế rồi quy đồng đưa các bất phương trình về dạng tích thương các nhị thức bậc nhất

a) Điều kiện xác định:

x1;x12

Ta có:

2x152x12x152x102(2x1)5(x1)(x1)(2x1)0x+3(x1)(2x1)0

Đặt f(x)=x+3(x1)(2x1)

Ta có: {x+3=0x1=02x1=0{x=3x=1x=12

Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu:

f(x)0 khi x(12;1)[3;+)

Vậy S=(12;1)[3;+)

b) Điều kiện xác định x±1 

Ta có:

1x+1<1(x1)21x+11(x1)2<0(x1)2(x+1)(x+1)(x1)2<0x23x(x+1)(x1)2<0x(x3)x+1<0
Đặt f(x)=x(x3)x+1

Có: {x=0x3=0x+1=0{x=0x=3x=1

Ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có:

f(x)<0x(;1)(0;1)(1;3)

Vậy S=(;1)(0;1)(1;3)

c) 

Điều kiện xác định x0;x4;x3

Ta có:

1x+2x+4<3x+31x+2x+43x+3<0(x+4)(x+3)+2x(x+3)3x(x+4)x(x+3)(x+4)<0x+12x(x+3)(x+4)<0

Đặt f(x)=x+12x(x+3)(x+4)

Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta có:

f(x)<0x(12;4)(3;0)

Vậy S=(12;4)(3;0)

d) Điều kiện xác định x±1

Ta có:

x23x+1x21<1x23x+1x211<0x23x+1x2+1x21<03x+2(x1)(x1)<0

Đặt f(x)=3x+2(x1)(x+1)

Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta có:

f(x)<0x(1;23)(1;+)

Vậy S=(1;23)(1;+)