Giải bài 2 trang 129 – SGK môn Đại số lớp 10
Nếu rõ cách tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
Tính trung bình cộng:
¯x=x1n1+x2n2+...+xnnnn
Với n1,n2,...,nn lần lượt là tần số của x1,x2,x3,...,xn
¯x=f1x1+f2x2+...+fnxn
Với f1,f2,...,fn lần lượt là tần suất của x1,x2,x3,...,xn
¯x=n1c1+n2c2+...+nncnn=f1c1+f2c2+..+fncn
Với c1,c2,...,c3 là giá trị đại diện của lớp thứ 1,2,..n
Tính số trung vị:
Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (không tăng). Số trung vị (của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là số lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa nếu số phần tử là chẵn
Tính mốt:
Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO
Tính phương sai:
Trong trường hợp bảng phân bố tần số tần suất
s2=1n[n1(x1−¯x)2+n2(x2−¯x)2+...+nn(xn−¯x)2]=f1(x1−¯x)2+f2(x2−¯x)2+...+fn(xn−¯x)2
Trong trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
s2=1n[n1(c1−¯x)2+n2(c2−¯x)2+...+nn(cn−¯x)2]=f1(c1−¯x)2+f2(c2−¯x)2+...+fn(cn−¯x)2
Trong đó, ni;fi là tần số và tần suất của giá trị xi
ci là giá trị đại diện của lớp i
Ngoài ra người ta còn chứng minh được công thức: s2=¯x2−(¯x)2
Tính độ lệch chuẩn: s=√s2