Giải bài 1 trang 94 – SGK môn Đại số lớp 10
Xét dấu các biểu thức sau
a)f(x)=(2x−1)(x+3)
b)f(x)=(−3x−3)(x+2)(x+3)
c)f(x)=−43x+1−32−x
d)f(x)=4x2−1
Nhắc lại định lý về dấu nhị thức bậc nhất:
Nhị thức f(x)=ax+b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng (−ba;+∞), trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng (−∞;−ba)
Hướng dẫn:
Để xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất ta thường thức hiện:
- Tìm nghiệm của các nhị thức
- Lập bảng xét dấu.
a)
f(x) xác định trên R.
Các nhị thức 2x−1 và x+3 lần lượt có nghiệm x=12 và −3.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có:
f(x)>0 khi x∈(−∞;−3)∪(12;+∞)
f(x)<0 khi x∈(−3;12)
f(x)=0 khi x∈{−3;12}
b) f(x) xác định trên R
Ta có: {−3x−3=0x+2=0x+3=0⇔{x=−1x=−2x=−3
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu:
f(x)<0 khi x∈(−3;−2)∪(−1;+∞)
f(x)>0 khi x∈(+∞;−3)∪(−2;−1)
f(x)=0 khi x∈{−3;−2;−1}
c) f(x)=−43x+1−32−x=−5x−11(3x+1)(2−x)
xác định khi x≠2;x≠−13
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu:
f(x)>0 khi x∈(−115;−13)∪(2;+∞)
f(x)<0 khi x∈(−∞;−115)∪(13;2)
f(x)=0 khi x=−115
d) Ta có: f(x)=4x2−1=(2x−1)(2x+1)
f(x) xác định trên R
Ta có hai nhị thức 2x−1 và 2x+1 có nghiệm lần lượt là 12 và −12
Ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu:
f(x)>0 khi x∈(−∞;−12)∪(12;+∞)
f(x)<0 khi x∈(−12;12)
f(x)=0 khi x∈{12;−12}