Giải bài 1 trang 93 – SGK Hình học lớp 10
Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5;1),C(0;6) và phương trình CD:x+2y–12=0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
Lời giải:
Do AB song song với CD nên AB có phương trình x+2y+m=0
Do A(5;1) thuộc AB nên 5+2.1+m=0⇔m=−7
Suy ra AB có phương trình là x+2y−7=0.
AD vuông góc với AB nên →uCD=→nAB=(1;2)
Đường thẳng AD đi qua A(5;1) và có vec tơ chỉ phương →u=(1;2) có phương trình
{x=5+ty=1+2t
Đường thẳng BC song song với AD và đi qua C(0;6) nên BC có phương trình {x=ty=6+2t
Ghi nhớ
Nếu hai đường thẳng song song thì chúng có cùng vectơ chỉ phương và cùng vectơ pháp tuyến.
Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì vectơ chỉ phương của đường thẳng này là vectơ pháp tuyến của đường thẳng kia.
Tham khảo lời giải các bài tập Ôn tập chương 3 khác
Giải bài 1 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho hình chữ nhật ABCD....
Giải bài 2 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho A(1;2),B(−3;1)...
Giải bài 3 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Tìm tập hợp các điểm...
Giải bài 4 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho đường...
Giải bài 5 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho ba...
Giải bài 6 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Lập phương trình hai...
Giải bài 7 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho đường tròn (C) có...
Giải bài 8 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Tìm góc gữa hai đường...
Giải bài 9 trang 93 – SGK Hình học lớp 10 Cho elip \(\left( E...
Giải bài 10 trang 94 – SGK Hình học lớp 10 Ta biết rằng Mặt trăng...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 10 theo chương
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Đại số 10
Chương 1: Vectơ - Hình học 10
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Đại số 10
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Hình học 10
Chương 3: Phương trình - Hệ phương trình - Đại số 10
Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình - Đại số 10
Chương 5: Thống kê - Đại số 10
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác - Đại số 10
+ Mở rộng xem đầy đủ