Bài tập 5 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20
5. Underline the phrasal verbs in the sentences, and match them to their meaning from the box.
(Gạch chân các động từ thành ngữ trong các câu sau, rồi ghép với nghĩa của chúng ở trong khung dưới.)
remove(bỏ, cởi bỏ)
examine(kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng)
press the switch(nhấn công tắc)
refuse(từ chối)
make a note(ghi chú)
continue doing(tiếp tục làm)
1.
You don’t need the light on in here. Turn it off, please.
(Bạn không cần để đèn sáng ở trong đây. Làm ơn tắt đèn đi.)
Đáp án: turn it off ~ press the switch
2.
They offered him a place at the company but he turned it down.
(Họ đã đề xuất cho anh ấy một vị trí trong công ty, nhưng anh ấy đã từ chối.)
Đáp án: turned it down ~ refuse
3.
The doctor wanted to go over the test results with her patient.
(Vị bác sĩ đã muốn cẩn thận xem xét kết quả kiểm tra với bệnh nhân của mình.)
Đáp án: go over ~ examine
4.
Once you’ve finished cleaning, you can go on with your work.
(Khi nào lau dọn xong, bạn có thể tiếp tục làm công việc của mình.)
Đáp án: go on with ~ continue doing
5.
When you come inside, you should take off your coat and hat.
(Khi đi vào bên trong, bạn nên cởi áo khoác và mũ.)
Đáp án: take off ~ remove
6.
The local meeting is on Oct. 15 th . Put it down in your diary.
(Cuộc họp địa phương diễn ra vào ngày 15 tháng 10. Hãy ghi chú lại vào sổ nhật ký của bạn nhé.)
Đáp án: Put it down ~ make a note
Giải các bài tập Phần 3: A closer look 2 khác
Bài tập 1 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 19 1. Match the beginnings to...
Bài tập 2 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20 2. Complete the text with the...
Bài tập 3 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20 3. Look at the conversation...
Bài tập 4 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20 4. Underline the correct...
Bài tập 5 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20 5. Underline the phrasal...
Bài tập 6 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 9 trang 20 6. Read the text and find...
+ Mở rộng xem đầy đủ