Bài tập 4 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 8
4. Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box.
(Hoàn thành bài khóa bằng cách điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ khung sau.)
attraction(điểm đến hấp dẫn)
historical(thuộc lịch sử)
traditional(thuộc truyền thống)
handicrafts(sản phẩm thủ công)
culture(văn hóa)
exercise(hoạt động thể dục)
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known (1)______ site.
(Một số người nói rằng một điểm thu hút tham quan phải là một nơi có tiếng về phong cảnh hoặc về một di tích (1)....... nổi tiếng.)
I don't think it has to be so limited.
(Tôi nghĩ khái niệm điểm thu hút tham quan không nên bị giới hạn như vậy.)
In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to.
(Theo ý kiến của tôi, một địa điểm thu hút tham quan đơn giản là một nơi mà mọi người thích đến.)
In my town, the park is a(n) (2)______ because many people love spending time there.
(Ở thị trấn của tôi, công viên là một (2)......bởi nhiều người thích dành giời gian ở đó.)
Old people do (3)______ and walk in the park.
(Những người cao tuổi tập (3)......và đi bộ trong công viên.)
Children play games there while their parents sit and talk with each other.
(Trẻ con chơi các trò chơi ở đó trong khi cha mẹ chúng ngồi nói chuyện với nhau.)
Another place of interest in my town is Hoa Binh market.
(Một địa điểm tham quan khác trong thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình.)
It's a(n) (4)______ market with a lot of things to see.
(Đó là một chợ (4)...... với rất nhiều thứ để xem.)
I love to go there to buy food and clothes, and watch other people buying and selling.
(Tôi thích đến đó để mua đồ ăn và quần áo, và xem những người khác mua bán.)
Foreign tourists also like this market because they can experience the (5)______ of Vietnamese people, and buy woven cloth and other (6)______ as souvenirs.
(Các du khách nước ngoài cũng thích chợ này bởi họ có thể trải nghiệm (5)...... của người Việt Nam, và mua vải dệt cùng với (6)...... khác để làm quà lưu niệm.)
Đáp án:
(1): historical
(2): attraction
(3): exercise
(4): traditional
(5): culture
(6): handicrafts
Giải thích:
(1): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ 'historical' (thuộc lịch sử).
(2): Dựa vào vị trí của ô trống (ngay sau mạo từ a/an), ta có thể đoán từ cần điền là danh từ đếm được số ít. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ 'attraction' (điểm đến hấp dẫn).
(3): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là danh từ có thể kết hợp được với động từ 'do'. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ 'exercise' (bài tập/hoạt động thể dục).
(4): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ 'traditional' (thuộc truyền thống).
(5) và (6): Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được các từ cần điền lần lượt là 'culture' (văn hóa), 'handicrafts' (sản phẩm thủ công).
Giải các bài tập Phần 2: A closer look 1 khác
Bài tập 1 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 8 1. Write the verbs in the box...
Bài tập 2 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 8 2a. Match the verbs in column...
Bài tập 3 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 8 3. What are some places of...
Bài tập 4 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 8 4. Complete the passage by...
Bài tập 5 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 9 5a. Listen to the speaker...
Bài tập 6 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 9 trang 9 6a. Underline the content...
+ Mở rộng xem đầy đủ