Bài tập 3 Looking back sgk tiếng anh lớp 9 trang 14

3. Complete the passage with the words/phrases from the box.

(Hoàn thành bài khóa với từ/cụm từ từ khung sau.)
looked(đã xem, nhìn)
team-building(xây dựng đội nhóm)
zoo(sở thú)
lunch(bữa trưa)
interest(quan tâm, yêu thích)
museum(bảo tàng)
craft(nghề thủ công)
looking forward to(mong đợi, trông mong)
Last week we had a memorable trip to a new (1)______ on the outskirts of the city.
(Tuần trước chúng tớ đã có một chuyến đi đáng nhớ đến một ......mới ở vùng ngoại ô của thành phố.)
We were all (2)______ the trip.
(Tất cả chúng tớ đều ........ chuyến đi.)
There are lots of wild animals, and they are looked after carefully.
(Có nhiều loài động vật hoang dã, và chúng được chăm sóc cẩn thận.)
Each species is kept in one big compound and the animals look healthy.
(Mỗi loài được nhốt trong một khoảng đất lớn rào kín và các con vật trông khỏe mạnh.)
After we (3)______ round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo.
(Sau khi chúng tớ ........ quanh khu vực động vật, chúng tớ tụ tập trên một thảm cỏ lớn ở phía sau sở thú.)
There we played some (4) ______ games and sang songs.
(Tại đó chúng tớ chơi một vài trò chơi....... và ca hát.)
Then we had a delicious (5)______ prepared by Nga and Phuong.
(Sau đó, chúng tớ đã có một .......ngon miệng do Nga và Phương chuẩn bị.)
In the afternoon, we walked to a (6)______ nearby.
(Vào buổi chiều, chúng tớ đi bộ đến một........ gần đó.)
There is a big collection of handicrafts made by different (7) ______ villages.
(Có một bộ sưu tập lớn các sản phẩm thủ công được làm bởi các làng ........ khác nhau.)
I’m sure that the zoo will be our new place of (8)______.
(Tớ chắc chắn rằng sở thú này sẽ là một địa điểm ......mới của chúng tớ.)
Đáp án:
(1): zoo
(2): looking forward to
(3): looked
(4): team-building
(5): lunch
(6): museum
(7): craft
(8): interest
Giải thích:
(1): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là danh từ chỉ địa điểm. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ zoo.
(2): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là một động từ ở dạng V-ing. Ta chọn được cụm động từ looking forward to
(3): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là động từ ở dạng quá khứ. Ta chọn động từ looked.
(4): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là tính từ bổ nghĩa cho danh từ games. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ team-building.
(5): Dựa vào nghĩa của câu và vị trí của từ cần điền, ta chọn được từ lunch.
(6): Dựa vào vị trí của ô trống, ta có thể đoán từ cần điền là danh từ chỉ địa điểm. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ museum.
(7): Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn được từ craft.
(8): Dựa vào vị trí của ô trống và nghĩa của câu, ta chọn được từ interest.
Phần 7: Looking back
+ Mở rộng xem đầy đủ