Bài tập 3 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 22
3. Read the passage again and choose the best answer A, B, C, or D.
(Đọc đoạn văn lần nữa và chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D.)
1.
We live _________ other people.
(Chúng tôi sống _________người khác.)
A. a different life to
(A. một cuộc sống khác với)
B. similarly to
(B. giống với)
C. the same life as
(C. cùng một cuộc sống với)
D. in exactly the same way as
(D. chính xác như cách)
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào đoạn văn ở bài 1, câu 'We don't live a normal life like many other people.'
2.
We have to move in order to _________.
(Chúng tôi phải di chuyển để _________.)
A. change our lifestyle
(A. thay đổi lối sống của chúng tôi)
B. look for better weather
(B. tìm kiếm thời tiết đẹp hơn)
C. look for food for our cattle
(C. tìm thức ăn cho gia súc)
D. be closer to the city
(C. ở gần thành phố hơn)
Đáp án: C
Giải thích: Đựa vào đoạn văn bài 1, câu 'This means we move two or three times a year to look for new pastures - grasslands -for our cattle.'
3.
Our cattle can provide us with _________.
(Gia súc chúng tôi có thể cung cấp cho chúng tôi _________.)
A. most of our needs
(A. hầu hết nhu cầu của chúng tôi)
B. food only
(B. chỉ thức ăn)
C. means of transport only
(C. chỉ phương tiện đi lại)
D. anything we want
(D. bất cứ thứ gì chúng tôi muốn)
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào đoạn văn bài 1, câu 'The cattle provide most of our needs: dairy products, meat, and clothing'.
4.
When we move to a new place, we _________.
(Khi chúng tôi chuyển đến một nơi mới, chúng tôi _________.)
A. have to make a new ger
(A. phải làm một cái lều du mục mới)
B. put up the ger
(B. dựng lều du mục)
C. buy a new ger
(C. mua lều du mục mới)
D. share a ger with our neighbours
(D. ở chung lều với hàng xóm)
Đáp án: B
Giải thích: dựa vào đoạn văn bài 1, câu 'It can be put up then taken down and transported.'
5.
Nomadic children _________.
(Trẻ em du mục ________.)
A. play the same games as other children in the world
(A. chơi các trò chơi giống trẻ em trên toàn thế giới)
B. use nature and their animals as playthings
(B. sử dụng thiên nhiên và động vật làm đồ chơi)
C. do not like toys
(C. không thích đồ chơi)
D. spend all their time helping with housework
(D. dành tất cả thời gian để giúp làm việc nhà)
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào đoạn văn bài 1, câu 'When we are small, we play on our land and with the animals.'
6.
Mongolian children in the Gobi learn _________.
(Trẻ em Mông Cổ ở Gobi học _________.)
A. to ride a goat
(A. cưỡi dê)
B. to live in the mountains
(B. sống trên núi)
C. to be generous
(C. hào phóng)
D. to help with household chores
(D. giúp đỡ làm công việc nhà.)
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào đoạn văn bài 1, câu 'We learn from an early age to help in the family, from household chores to heavier work like herding the cattle.'
Giải các bài tập Phần 5: Skills 1 khác
Bài tập 1 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 22 1. Quickly read the passage...
Bài tập 2 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 22 2. Match the descriptions...
Bài tập 3 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 22 3. Read the passage again and...
Bài tập 4 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 23 4. Work in pairs. Interview...
Bài tập 5 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 23 5a. Work in pairs. Discuss...
+ Mở rộng xem đầy đủ