Bài tập 2 A closer look 2 sgk tiếng anh lớp 7 trang 9

2. The table below shows the results of Nick's survey on his classmates' hobbies. Read the table and complete his report using the present simple.

(Bảng bên dưới cho thấy kết quả cuộc khảo sát của Nick về sở thích của các bạn cùng lớp. Đọc bảng và hoàn thành báo cáo của Nick, sử dụng thì hiện tại đơn.)

 

Name

(Tên)

Activity

(Hoạt động)

Boys (Nam)

Girls (Nữ)

Nam

(Nam)

Son

(Sơn)

Binh

(Bình)

Ly

(Ly)

Hue

(Huệ)

Watching TV

(Xem ti vi)

every day

(hàng ngày)

every day

(hàng ngày)

every day

(hàng ngày)

every day

(hàng ngày)

every day

(hàng ngày)

Swimming

(Bơi lội)

 

 

 

x 3 per week

(3 lần/tuần)

x 3 per week

(3 lần/tuần)

Playing badminton

(Chơi cầu lông)

every day

(hàng ngày)

every day

(hàng ngày)

 

x 4 per week

(4 lần/tuần)

every day

(hàng ngày)

 

Nick’s report

(Báo cáo của Nick)

I asked some classmates about their hobbies and I got some interesting results.

(Em đã hỏi một vài bạn cùng lớp về sở thích của các bạn và em có vài kết quả thú vị.)

Everybody (1. like) watching TV, and they (2. watch) it every day.

(Mọi người đều thích xem ti vi và xem hàng ngày.)

The three boys, Nam, Son, Binh (3. not love) swimming, but the two girls, Ly and Hue, (4. go) swimming three times a week.

(Ba bạn Nam, Sơn, Bình không thích bơi lội, nhưng hai bạn nữ là Ly và Huệ lại đi bơi 3 lần 1 tuần.)

Most of them (5. enjoy) playing badminton.

(Hầu hết các bạn đều thích chơi cầu lông.)

Nam, Son and Hue (6. play) badminton every day, and Ly (7. play) the sport four times a week.

(Nam, Sơn và Huệ chơi cầu lông hàng ngày, và Ly chơi môn này 4 lần 1 tuần.)

Only Binh (8. not like) badminton; he never (9. play) it.

(Chỉ có Bình là không thích cầu lông, bạn ấy không bao giờ chơi môn này.)

Đáp án:

(1) likes          (2) watch        (3) don’t love             (4) go

(5) enjoy         (6) play           (7) plays                    (8) doesn’t like      (9) plays