Unit 3 lớp 6 Looking back bài tập 5 sgk tiếng anh lớp 6 trang 34-35

5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp.)

Ví dụ:

  • A: What are you doing tomorrow? (Ngày mai cậu sẽ làm gì?)
  • B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything. (Mình sẽ chơi đá bóng cùng bạn bè./ Mình không làm gì cả.)

Lịch trình của A:

  • 8 a.m. – 9.30 a.m.: playing football
  • 10 a.m. – 11 a.m.: relaxing
  • 2 p.m. – 4 p.m.: going to a birthday party
  • 4 p.m. – 5 p.m.: playing the kite 

Lịch trình của B:

  • 8 a.m. – 9.30 a.m.: learning with friends
  • 10 a.m. – 11 a.m.: learn to sing
  • 2 p.m. – 4 p.m.: relaxing
  • 4 p.m. – 5 p.m.: going to the grocery store with mum
Lời giải:
use adjectives to describe personality
name parts of the body
describe appearance and personality using forms of be - have
ask and talk about future plan 
  • talkative, creative, confident,...
  • elbow, face, leg,...
  • She's tall. / I have curly hair.
  • What's he doing tomorrow? - He's having a picnic.