Unit 2 lớp 6 A closer look 2 bài tập 4 sgk tiếng anh lớp 6 trang 19-20
4. Write is/isn't/are/aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's house. (Điền is/isn't/are/aren't vào chỗ trống để miêu tả căn bếp nhà Mi)
This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge. There(1)__is__ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)__is__ a table. There (3)__are__ four people in my family so there (4)__are__four chairs. The kitchen is small, but it has a big window. There (5)__are__ many lights in the kitchen but there is only one ceiling light.There (6)__is__ a picture on the wall.
Dịch:
Đây là bếp của chúng tôi. Có 1 chiếc tủ lạnh to ở trong góc. Có 1 chiếc bồn rửa kế bên tủ lạnh. Có 1 cái tủ chén và 1 chiếc nồi cơm điện. Phòng bếp cũng là phòng ăn của chúng tôi, vì vậy có 1 cái bàn ở đây. Có 4 người trong gia đình của tôi vì vậy có 4 chiếc ghế ở đây. Căn bếp khá nhỏ, nhưng nó có 1 chiếc cửa sổ rất lớn. Có rất nhiều đèn trong bếp nhưng chỉ có 1 chiếc đèn trần. Có 1 bức tranh được treo trên tường.