Unit 1 lớp 6 A Closer Look 2 bài tập 7 sgk tiếng anh lớp 6 trang 9-10.

7. Read Vy’s e-mail to her friend. (Đọc email của Vy cho bạn cô ấy)

Hướng dẫn dịch

     Chào Trang.

  Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!

  Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.

  Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?

  Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.

  Viết thư cho mình sớm nhé.

    Thân, Vy

a. Underline things that often happen or are fixed. ... (Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra. )

Things that often happen or are fixed

have lots to do
have lots of friends
study many subjects
have a uniform
don’t wear
have lessons
read books
do sports
school starts

Things are happening

doing my homework

 

b. Compare Vy’s first week with yours. (So sánh tuần đầu của Vy với của em)

Me

wear uniform every day

have lessons in the afternoon

do homework at home

Vy

wear uniform on Mondays and Saturdays

have lessons in the morning

do homework in the library