Bài tập Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 12 Tập 2 trang 40

Turn the following sentences into repor speech, using the reporting verbs in the box. 
(Chuyển các câu sau đây sang câu tường thuật, sử dụng các động từ tường thuật trong hộp.)

Lời giải:

1. Mike: “How long will it take you to finish writing your CV, Mira?' 
>> Mike asked Mira how long it would take her to finish writing her CV.
(Mike: Bao giờ chị mới viết xong CV vậy, Mira?
Mike hỏi Mira phải mất bao lâu nữa cô ấy mới viết xong CV)

2. Mira. 'I think I will need another two hours.' 
>> Mira informed him that she would need another two hours.
(Mira: Chị nghĩ mình sẽ cần thêm 2 tiếng nữa
Mira thông báo với cậu ấy rằng cô ấy sẽ cần thêm 2 tiếng nữa)

3. Mike. 'Try to finish it by 4 p.m so that you can come and watch the football match' 
>> Mike encouraged/urged her to try and finish it by 4 p.m so that she could come and watch the football match.
(Mike: Chị cô làm xong trước 4 giờ đi để mà chị có thể đến để xem trận bóng đá
Mike khuyến khích cô ấy cố gắng và hoàn thành trước 4 giờ để cô ấy có thể tới xem trận bóng đá)

4. Mira. 'That'll give me only an hour!' 
>> Mira exclaimed that would give her only an hour.
(Mira: Như vậy thì chị chỉ còn có 1 tiếng nữa thôi
Mira la lên rằng như vậy mình chỉ còn có 1 tiếng nữa thôi)

5. Mike. 'Come on, just write it quickly.' 

>> Mike urged her to write it quickly.
(Mike: Thôi mà, chị viết nhanh lên
Mike giục cô ấy viết nhanh lên)

6. Mira. 'Sorry, I won't be able to leave the house before 4 p.m. because I want to write a very impressive CV.' 
>> Mira refused to leave the house before 4 p.m. because she wanted to write a very impressive CV.
(Mira: Xin lỗi, chị sẽ không thể rời nhà trước 4 giờ được bởi vì chị muốn viết một CV thật ấn tượng
Mira từ chối rời nhà trước 4 giờ được bởi vì cô ấy muốn viết một CV thật ấn tượng)

7. Mike: But you never come and see me play.' 
>> Mike complained that she never came and saw him play.
(Mike: Nhưng chị chưa bao giờ đến xem em chơi cả
Mike phàn nàn rằng cô ấy chưa bao giờ đến xem cậu chơi)

8. Mira. 'I'll come to your next match. I promised '
>> Mira promised to come to his match/that she would come to his next match.
(Mira: Lần tớ chị sẽ tới xem. Chị hứa!
Mira hứa sẽ tới xem trận đấu tới của cậu ấy)

Phần 5: Looking Back Unit 8: The World Of Work SGK Tiếng Anh Lớp 12 Sách mới trang 40
+ Mở rộng xem đầy đủ