Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 12 Tập 2 trang 35
1. Look at the lists of skills and qualities. Can add more of them? Choose a job in the box and decide on the skills and qualities needec the job. Tell your partner about the job.
(Nhìn vào danh sách các kỹ năng và phẩm chất. Em có thể viết thêm nhiều hơn không? Chọn một công việc trong hộp và quyết định về các kỹ năng và phẩm chất cần thiết trong công việc. Nói với bạn về công việc đó.)
Dịch:
Jobs: (nghề)
shop assistant: bán hàng
chef: đầu bếp
teacher: giáo viên
farmer: nông dân
doctor: bác sĩ
police office: cảnh sát
flight attendant: tiếp viên hàng không
engineer: kỹ sư
Skills: (Kỹ năng)
working in a team: làm việc nhóm
applying new skills: ứng ụng các kỹ năng mới
solving problems: giải quyết vấn đề
communicating ideas: trao đổi ý tưởng
following orders: làm theo mệnh lệnh
working under pressure: chịu được áp lực
meeting deadlines: hoàn thành đúng hạn
prioritising tasks: yêu tiên các công việc
managing time: quản lý thời gian
having a good command of language: có kỹ năng ngôn ngữ tốt
Qualities: (Phẩm chất)
polite: lịch sự
trustworthy: đáng tin cậy
self-motivated: biết phấn đấu
confident: tự tin
compassionate: có lòng trắc ẩn
energetic: đầy nghị lực
enthusiastic: hăng hái
creative: sáng tạo
versatile: tháo vát
diligent: siêng năng
Câu trả lời mẫu:
I think flight attendant is responsible for taking a good care of customers so it is important for them to be always polite and enthusiastic. Communication and problems-solving skills and a good command of languages are also some of the requirements for this job.
(Tôi nghĩ rằng tiếp viên hàng không có trách nhiệm phải chăm sóc thật tốt cho hành khách vì vậy họ cần phải luôn lịch sự và hăng hái. Kỹ năng giao tiếp và giải quyết với đề và khả năng ngôn ngữ cũng một trong số các yêu cầu cho công việc này)