Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11

3. Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write them in the correct spaces.

(Tìm từ hoặc cách diễn đạt trong bài đọc có các nghĩa sau. Viết chúng vào vị trí tương ứng.)
Lời giải:
1.
people who do not have enough food or money ________
(những người không có đủ đồ ăn hoặc tiền ________)
Đáp án: the needy
Giải thích: Cụm từ 'the needy' - (người nghèo) có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Cụm từ này nằm trong đoạn nói về Larry Stewart: 'For over 26 years, he handed out thousands of dollars every Christmas to the needy in public places ...'
2.
make something known to someone ________
(khiến cái gì được ai biết đến ________)
Đáp án: reveal
Giải thích: Từ 'reveal' - (hé lộ) tương đương về nghĩa với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Larry Stewart: 'For over 26 years, ... without ever revealing his identity.'
3.
unknown to other people ________
(không được người khác biết đến ________)
Đáp án: anonymous
Giải thích: Từ 'anonymous' - (giấu tên) có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Larry Stewart: 'Secret Santa became famous, yet still anonymous.'
4.
remove a body part in a medical operation ________
(bỏ một phần cơ thể trong một ca phẫu thuật y khoa ________)
Đáp án: amputate
Giải thích: Từ 'amputate' - (cắt bỏ) có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Lê Thanh Thúy: As soon as Thuy started high school in 2003, ... doctors decided to amputate her leg to save her life.'
5.
start, make something important begin ________
(bắt đầu, tạo một khởi đầu quan trọng ________)
Đáp án: initiate
Giải thích: Từ 'initiate' - (khởi xướng) có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Lê Thanh Thúy: 'Her dream was to initiate a fund to help young cancer patients.'
6.
something remembered from the past ________
(cái gì đó được ghi nhớ từ quá khứ)
Đáp án: memory
Giải thích: Từ 'memory' có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Lê Thanh Thúy: 'Gifts are given to the young patients, and the memory of Thuy is kept alive ...'
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: Life Stories SGK Tiếng Anh Lớp 12 Sách mới trang 11-14 khác Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 1. Discuss with a partner.... Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 2. Read two people's life... Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 3. Find the words or... Bài tập 4 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 4. Read the stories again.... Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 5. Discuss with a partner.... Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 12 1. Choose the correct... Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 12 2. Practice the conversation... Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 3. Work with a partner. Use... Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 1. Why are people often... Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 2. Listen to a talk show with... Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 3. Listen again. Answer the... Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 4. Do you agree with Andy... Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 1. Read the story of a... Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 2. Put the following parts of... Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 3. Using the given...
Phần 3: Skills Unit 1: Life Stories SGK Tiếng Anh Lớp 12 Sách mới trang 11-14
+ Mở rộng xem đầy đủ