Bài tập Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 28
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.)
1. Although Kevin did not have any (academic) qualifications, he had a lot of practical experience.
(Mặc dù Kevin không có trình độ học vấn cao, nhưng anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm thực tiễn.)
2. Having two majors can (broaden) your employment potential.
( Có hai chuyên ngành có thể mở rộng tiềm năng việc làm của bạn)
3. Maria wants to take a gap year after her secondary (graduation)
(Maria muốn dành một năm nghỉ sau khi tốt nghiệp trung học.)
4. Most universities are now offering courses to help students to improve their (analytical) skills.
(Hầu hết các trường đại học đang cung cấp các khóa học để giúp học sinh nâng cao kỹ năng phân tích.)
5. How long is your medical (internship) in this hospital?
(Thời gian thực tập ngành y của bạn trong bệnh viện này là bao lâu?)
6. A bachelor's degree and a master's degree in the UK usually require three and one year of study, (respectively)
(Bằng cử nhân và bằng thạc sĩ ở Vương quốc Anh thường yêu cầu học ba năm và một năm.)