Bài tập 2 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 60
2. Use a dictionary to check the meaning of the following adjectives formed with -free or anti-. Then write a short explanation of the phrases in the space provided. The first one is an example.
(Dùng từ điển để xem nghĩa của những tính từ dưới đây với hậu to - free hoặc tiền tố anti- sau đó viết ra lời giải thích ngắn gọn cho những cụm từ đó vào khoảng trống cho sẵn. Cụm từ đầu tiên là ví dụ.)
1. fat-free milk | milk that does not contain fat |
2. stress-free lifestyle | lifestyle that does not cause stress |
3. cholesterol-free foods | foods that do not contain cholesterol |
4. anti-ageing foods | foods that are believed to prevent the appearance from getting older |
5. anti-acne diet | diet that prevent the formation of acne |
6. anti-cholesterol medicine | medicine that lowers cholesterol levels or prevents high cholesterol |
Dịch:
miễn phí-: không có, không chứa
chống: chống lại, ngăn ngừa, đối diện
1. Sữa không béo | Sữa không chứa chất béo |
2. lối sống không căng thẳng | Lối sống không gây căng thẳng |
3. thức ăn không có cholesterol | Thức ăn không có cholesterol |
4. thức ăn chống lão hóa | Thưc ăn ngăn ngừa lão hóa |
5. chế độ ăn kiêng chống mụn trứng cá | Chế độ ăn kiêng ngừa mụn trứng cá |
6. thuốc kháng cholesterol | Thuốc làm giảm cholesterol |