Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 Tập 2 trang 48
1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.
(Viết từ hoặc cụm từ cho trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)
1. inhabitant: a person that lives in a particular place
(1. dân cư: một người sống ở một nơi cụ thể)
2. infrastructure: the basic system necessary for a country or organisation to run smoothly
(2. cơ sở hạ tầng: hệ thống cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc tổ chức hoạt động thuận lợi)
3. renewable: (of a natural resource or source of energy) that is never used up
(3. có thể thay thế: (của một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một nguồn năng lượng) mà không bao giờ được sử dụng hết)
4. urban: relating to towns or cities
(4. đô thị: liên quan đến thị trấn hoặc thành phố)
5. liveable: fit to live in
(5. có thể sống được: phù hợp để sống)
6. sustainable: able to be used without harming the environment
(6. bền vững: có thể được sử dụng mà không gây tổn hại cho môi trường)
7. overcrowded: (of a place) filled with too many people or things
(7. quá tải: (của một nơi) chứa quá nhiều người hoặc vật)
8. quality of life: the general well-being of individuals and societies
(8. chất lượng cuộc sống: phúc lợi chung của cá nhân và xã hội)