Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14

2. Read the list in 1 again. Choose the three most important rules that your parents often apply to you. Think of the reasons, and write them in the space provided.
(Hãy đọc lại danh mục ở bài tập 1 rồi chọn ba quy định quan trọng nhất mà bố mẹ em thường áp dụng với em. Hãy nghĩ ra lý do và viết vào khoảng trống cho sẵn.)
Lời giải:
1.
One important rule in my family is that we should do morning exercise every day.
(Một quy tắc quan trọng trong gia đình tớ là mọi người cần tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
We will become more and more flexible through/ owing to stretching exercises.
(Gia đình tớ sẽ trở nên ngày càng linh hoạt hơn nhờ các bài tập giãn cơ.)
Besides, it’s so great if you can watch the dawn of the city or breathe the fresh air in the early morning.
(Bên cạnh đó, thật tuyệt nếu bạn có thể ngắm bình minh của thành phố hoặc hít thở không khí trong lành vào sáng sớm.)
Therefore, you will have a good beginning for an effective workday.
(Vì thế, bạn sẽ có một khởi đầu tốt đẹp cho một ngày làm việc hiệu quả.)
2.
Another important rule in my family is that I am allowed to play computer games at weekends only.
(Một quy tắc quan trọng khác trong gia đình tớ là tớ chỉ được phép chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.)
My parents think that if I play computer games too much, I can easily get addicted to it. As a result, I may neglect my studies and get bad marks.
(Bố mẹ nghĩ rằng nếu tớ chơi trò chơi điện tử quá nhiều, tớ có thể dễ dàng bị nghiện. Khi đó, tớ có thể sẽ lơ là việc học và bị điểm kém.)
Another reason is that it has bad impacts on my health.
(Một nguyên nhân khác là vì hoạt động này có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của tớ.)
Sitting in front of the computer screen for a long time makes us easy to get some serious diseases such as high blood pressure, promoting the ageing process, increasing myopia, and reducing the immune system.
(Ngồi trước màn hình máy tính trong 1 khoảng thời gian dài có thể khiến chúng ta dễ mắc phải các bệnh nghiêm trọng như huyết áp cao, thúc đẩy quá trình lão hóa, tăng khả năng bị cận thị và suy giảm hệ miễn dịch.)
Therefore, my parents just allow me to play games online at the weekends to relax after I have finished all my homework.
(Vì vậy, bố mẹ tớ chỉ cho phép tớ chơi trò chơi trực tuyến vào cuối tuần để thư giãn sau khi tớ hoàn thành xong hết bài tập về nhà.)
3.
The third important rule in my family is that I have to keep my room tidy.
(Quy tắc quan trọng thứ ba trong gia đình tớ là tớ phải giữ phòng mình sạch sẽ.)
When I was a child, my parents taught me 'the person who knows to arrange life reasonably on his own will be successful in the future'.
(Khi còn nhỏ, bố mẹ đã dạy tớ là 'người tự biết sắp xếp cuộc sống hợp lý sẽ thành công trong tương lai.')
It can be shown in many ways but the simplest one is keeping tidy.
(Điều này được thể hiện theo nhiều cách, nhưng cách thức đơn giản nhất là giữ ngăn nắp.)
Keeping my room tidy helps me to have a comfortable space to study effectively.
(Giữ phòng sạch sẽ ngăn nắp giúp tớ có không gian thoải mái để học tập hiệu quả.)
Besides, being tidy is also a good habit that everyone needs to have a healthy life because it helps us to prevent many diseases.
(Bên cạnh đó, sạch sẽ ngăn nắp cũng là một thói quen tốt mà mọi người cần có để có lối sống khỏe mạnh vì thói quen này giúp chúng ta ngăn ngừa nhiều bệnh.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: The Generation Gap SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 10-14 khác Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 1. You are going to read a... Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 2. Read the text quickly and... Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 3. Match the highlighted... Bài tập 4 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 4. Read the text carefully.... Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 5. Discuss with a partner: Do you... Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 1. Read about three... Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 2. Here are some of the... Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 3. Work in pairs. Tell your... Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 1. You are going to listen to... Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 2. Match the words in the box... Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 3. Listen to the... Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 4. Listen to the conversation... Bài tập 5 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 5. Work in pairs. Ask and... Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 1. The following are some... Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 2. Read the list in 1 again.... Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 3. An English teenager is...
Phần 3: Skills Unit 1: The Generation Gap SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 10-14
+ Mở rộng xem đầy đủ