Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34
2. Read the text and select the statement that expresses its main idea.
(Đọc bài đọc và chọn câu diễn tả ý chính của bài.)
Lời giải:
A. You need important life skills to become independent. (Bạn cần những kỹ năng sống quan trọng để trở nên tự lập.)
B. Good time-management skills help you to build your confidence and self-esteem. (Kỹ năng quản lý thời gian tốt giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của mình.)
C. Time-management skills are not difficult to develop. (Kỹ năng quản lý thời gian không khó để phát triển.)
D. Mastering time-management skills has many benefits and there are three steps to develop them. (Nâng cao kỹ năng quản lý thời gian có nhiều lợi ích và có ba bước để hình thành chúng.)
Being independent is being able to take care of yourself, and not having to rely on anyone else.
(Tự lập là có thể tự chăm sóc bản thân và không cần dựa dẫm vào bất kỳ ai khác.)
That is what many young people strive for.
(Đó là điều mà nhiều bạn trẻ đang nỗ lực để đạt được.)
However, the ability to live independently does not develop naturally: you need a number of life skills to stop relying on your parents and older siblings.
(Tuy nhiên khả năng sống tự lập không phải tự nhiên mà có: bạn cần có một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ hoặc anh chị mình.)
Among those skills, time management is probably the most important one.
(Trong số những kỹ năng đó thì kỹ năng quản lý thời gian có lẽ là kỹ năng quan trọng nhất.)
With good time-management skills, you can build your confidence and self-esteem.
(Khi bạn có kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn sẽ xây dựng được sự tự tin và sự tự tôn của bản thân.)
These skills will also help you to perform your daily tasks, including your responsibilities at school and at home.
(Những kỹ năng này cũng sẽ giúp bạn làm tốt công việc hàng ngày của bạn bao gồm cả trách nhiệm của bạn ở trường cùng như ở nhà.)
If you can use your time wisely, you will not feel very stressed when exam dates are approaching.
(Nếu bạn sử dụng thời gian một cách khôn khéo, bạn sẽ không cảm thấy bị áp lực khi ngày thi đến gần.)
You can act more independently and responsibly, get better grades at school and have more time for your family and friends.
(Bạn còn có thể hành động một cách độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt nhiều điểm cao hơn ở trường và có thêm nhiều thời gian hơn dành cho gia đình và bạn bè.)
Time-management skills are not difficult to develop.
(Phát triển được kỹ năng quản lý thời gian không khó.)
First, make plans for the things you need to do on a planner or an app on your mobile device.
(Đầu tiên bạn hãy lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm trên bảng kế hoạch hoặc trên một ứng dụng ở điện thoại di động của bạn.)
Organise them in a schedule so that they can be checked later.
(Hãy sắp xếp chúng theo thời gian biểu để sau đó bạn có thể kiểm tra.)
Figure out how much time you will need for each of the things, and then put time limits on them.
(Bạn hãy xác định bạn cần bao nhiêu thời gian cho mỗi công việc và giới hạn thời gian cho công việc đó.)
Second, prioritise your activities.
(Thứ hai, bạn hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các hoạt động của bạn.)
If you have so much to do in a day or a week, you may be at a loss as to how to fit everything in.
(Nếu bạn có quá nhiều việc phải làm trong một ngày hay một tuần, bạn có thể sẽ lúng túng vì phải tìm cách nhồi nhét mọi việc.)
So decide what is important to you and give it the most of your time or add it to the top of your list.
(Vì thế mà hãy quyết định việc nào là quan trọng với bạn và dành nhiều thời gian nhất cho công việc đó hoặc xếp nó lên đầu danh sách.)
Third, develop routines, because once routines are developed, they take less time to do.
(Thứ ba, hãy xây dựng thói làm việc hàng ngày vì khi đã thành lề thói hàng ngày thì chúng sẽ tốn ít thời gian thực hiện hơn.)
Time-management skills cannot be developed in one day.
(Kỹ năng quản lý thời gian không thể trong một ngày mà có được.)
However, when you have them, they can help you to become independent.
(Tuy nhiên khi bạn đã có những kỹ năng đó, chúng có thể giúp bạn trở nên tự lập.)
Đáp án:
D. Mastering time-management skills has many benefits and there are three steps to develop them. (Nâng cao kỹ năng quản lý thời gian có nhiều lợi ích và có ba bước để hình thành chúng.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 3: Becoming Independent SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 34-37 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 1. Work with a partner, ask...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 2. Read the text and select...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 3. Read the text again....
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 4. Answer the following...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 5. Work in groups. Discuss...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 1. The table below presents...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 2. Lan and Minh are talking...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 3. If you want to be...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 1. Look at the photo and...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 2. Listen to an interview on...
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 3. Answer the...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 4. Work in groups. Tell your...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 1. Read the advertisement for...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 2. Denise is interested in...
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 3. Match each problem with...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 4. Imagine that you have one...
+ Mở rộng xem đầy đủ