Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 22
2. An advice column in a newspaper offers help to readers when they are in trouble. Read the column and match the readers’ names with their problems.
(Mục lời khuyên trên một tờ báo sẽ giúp độc giả nào đang gặp rắc rối. Em hãy đọc rồi ghép tên của độc giả với những rắc rối của họ.)
Lời giải:
Question:
Hoa is my only friend at school.
(Hoa là người bạn duy nhất của em ở trường.)
She's also the only person I completely trust.
(Bạn ấy cũng là người duy nhất mà em hoàn toàn tin tưởng.)
Two weeks ago, I told her I was very unhappy and lonely, and that I even wanted to drop out of school.
(Hai tuần trước, em đã kể cho bạn ấy rằng em không hạnh phúc và em cảm thấy cô đơn, và thậm chí em muốn bỏ học.)
She promised not to tell anyone... but then she told our teacher about it.
(Bạn ấy đã hứa không kể cho ai nghe ... nhưng sau đó bạn ấy lại kể cho cô giáo của chúng em về điều đó.)
We had an argument and I stopped talking to her. Was I right? (Van Ha)
(Chúng em đã cãi nhau và em không nói chuyện với bạn ấy nữa. Em làm như thế có đúng không ạ? (Vân Hà)
Counsellor:
Dear Ha, I understand your feelings.
(Hà thân mến, chị hiểu cảm giác của em.)
But think of it this way: maybe Hoa was really afraid that you'd drop out of school.
(Nhưng hãy suy nghĩ theo hướng này nhé: Có lẽ Hoa thực sự lo rằng em sẽ bỏ học.)
She didn't know what to do to help you.
(Bạn ấy không biết làm sao để giúp em.)
I'm sure she just wanted to help you in her own way, even if it's not the way that you wanted.
(Chị chắc chắn là bạn ấy chỉ muốn giúp em theo cách riêng của bạn ấy dù đó không phải là cách em muốn.)
Try to reconcile with Hoa, talk to her about it, and I hope you'll be good friends again. Good luck!
(Hãy cố gắng hòa giải với Hoa, nói chuyện với bạn ấy về điều đó, và chị hi vọng rằng các em sẽ lại là bạn tốt của nhau. Chúc em may mắn!)
Hoa is my only friend at school.
(Hoa là người bạn duy nhất của em ở trường.)
She's also the only person I completely trust.
(Bạn ấy cũng là người duy nhất mà em hoàn toàn tin tưởng.)
Two weeks ago, I told her I was very unhappy and lonely, and that I even wanted to drop out of school.
(Hai tuần trước, em đã kể cho bạn ấy rằng em không hạnh phúc và em cảm thấy cô đơn, và thậm chí em muốn bỏ học.)
She promised not to tell anyone... but then she told our teacher about it.
(Bạn ấy đã hứa không kể cho ai nghe ... nhưng sau đó bạn ấy lại kể cho cô giáo của chúng em về điều đó.)
We had an argument and I stopped talking to her. Was I right? (Van Ha)
(Chúng em đã cãi nhau và em không nói chuyện với bạn ấy nữa. Em làm như thế có đúng không ạ? (Vân Hà)
Counsellor:
Dear Ha, I understand your feelings.
(Hà thân mến, chị hiểu cảm giác của em.)
But think of it this way: maybe Hoa was really afraid that you'd drop out of school.
(Nhưng hãy suy nghĩ theo hướng này nhé: Có lẽ Hoa thực sự lo rằng em sẽ bỏ học.)
She didn't know what to do to help you.
(Bạn ấy không biết làm sao để giúp em.)
I'm sure she just wanted to help you in her own way, even if it's not the way that you wanted.
(Chị chắc chắn là bạn ấy chỉ muốn giúp em theo cách riêng của bạn ấy dù đó không phải là cách em muốn.)
Try to reconcile with Hoa, talk to her about it, and I hope you'll be good friends again. Good luck!
(Hãy cố gắng hòa giải với Hoa, nói chuyện với bạn ấy về điều đó, và chị hi vọng rằng các em sẽ lại là bạn tốt của nhau. Chúc em may mắn!)
Question:
In my class, the girls are on good terms with all the boys, except me.
(Trong lớp, các bạn nữ có quan hệ rất hài hòa với các bạn nam, ngoại trừ em.)
The girls just don't even notice me, and the boys make jokes about it.
(Các bạn nữ thậm chí không thèm quan tâm đến em, còn các bạn nam hay châm chọc em về điều đó.)
I think that's because I'm short and fat, and girls don't find me attractive.
(Em nghĩ rằng bởi vì em lùn và béo, còn các bạn nữ thì chẳng thấy em có gì hấp dẫn cả.)
I feel very lonely. Please help me. (Quang Nam)
(Em cảm thấy rất cô đơn. Vui lòng giúp em với. (Quang Nam)
Counsellor:
Well, don't worry too much.
(Ồ, đừng quá lo lắng.)
Everyone has qualities that make them attractive to other people.
(Mỗi nguời có những phẩm chất riêng giúp họ trở nên hấp dẫn trong mắt người khác.)
A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
(Giá trị thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài của họ mà nằm ở những thành tựu của họ và đóng góp của họ cho cộng đồng.)
I don't think it's your physical appearance that makes the girls stay away from you.
(Chị không nghĩ là vẻ bề ngoài của em khiến các bạn nữ tránh xa em.)
If you study hard and become an excellent student, girls may notice you and ask you for help.
(Nếu em học hành chăm chỉ và trở thành một học sinh giỏi, các bạn nữ có lẽ sẽ chú ý đến em và nhờ em giúp đỡ.)
Meanwhile, you should try building up friendships.
(Đồng thời, em cũng nên xây dựng tình bạn với họ.)
In my class, the girls are on good terms with all the boys, except me.
(Trong lớp, các bạn nữ có quan hệ rất hài hòa với các bạn nam, ngoại trừ em.)
The girls just don't even notice me, and the boys make jokes about it.
(Các bạn nữ thậm chí không thèm quan tâm đến em, còn các bạn nam hay châm chọc em về điều đó.)
I think that's because I'm short and fat, and girls don't find me attractive.
(Em nghĩ rằng bởi vì em lùn và béo, còn các bạn nữ thì chẳng thấy em có gì hấp dẫn cả.)
I feel very lonely. Please help me. (Quang Nam)
(Em cảm thấy rất cô đơn. Vui lòng giúp em với. (Quang Nam)
Counsellor:
Well, don't worry too much.
(Ồ, đừng quá lo lắng.)
Everyone has qualities that make them attractive to other people.
(Mỗi nguời có những phẩm chất riêng giúp họ trở nên hấp dẫn trong mắt người khác.)
A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
(Giá trị thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài của họ mà nằm ở những thành tựu của họ và đóng góp của họ cho cộng đồng.)
I don't think it's your physical appearance that makes the girls stay away from you.
(Chị không nghĩ là vẻ bề ngoài của em khiến các bạn nữ tránh xa em.)
If you study hard and become an excellent student, girls may notice you and ask you for help.
(Nếu em học hành chăm chỉ và trở thành một học sinh giỏi, các bạn nữ có lẽ sẽ chú ý đến em và nhờ em giúp đỡ.)
Meanwhile, you should try building up friendships.
(Đồng thời, em cũng nên xây dựng tình bạn với họ.)
Take the initiative and engage your classmates in friendly conversations.
(Hãy khởi xướng và mời các bạn cùng lớp của em tham gia vào các cuộc nói chuyện một cách thân tình.)
Ask them questions to find out what they like to talk about - a song, a film or something else - and then discuss that topic.
(Hỏi họ những câu hỏi để xem họ thích nói về gì - một bài hát, một bộ phim hay một thứ gì đó - và sau đó thảo luận về chủ đề đó.)
I hope that will help.
(Chị hi vọng rằng điều đó sẽ giúp ích được em.)
(Hãy khởi xướng và mời các bạn cùng lớp của em tham gia vào các cuộc nói chuyện một cách thân tình.)
Ask them questions to find out what they like to talk about - a song, a film or something else - and then discuss that topic.
(Hỏi họ những câu hỏi để xem họ thích nói về gì - một bài hát, một bộ phim hay một thứ gì đó - và sau đó thảo luận về chủ đề đó.)
I hope that will help.
(Chị hi vọng rằng điều đó sẽ giúp ích được em.)
Tên bạn đọc | Vấn đề |
1. Van Ha 2. Quang Nam | a. My friend wants to quit school. (Bạn tôi muốn nghỉ học.) b. My friend betrayed my trust (Bạn tôi phản bội lòng tin của tôi) c. I don't have friends. (Tôi không có bạn.) |
Đáp án:
1 - b ( Van Ha: My friend betrayed my trust.)
2 - c ( Quang Nam: I don't have friends.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 2: Relationships SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 22-25 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 22 1. Discuss with a...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 22 2. An advice column in a...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 3. Find the words or...
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 4. Read the newspaper column...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 5. If you were the counsellor...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 1.Choose sentences a-f to...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 2. Answer the...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 3. Practise the conversation...
Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 4. Choose one topic. Use the...
Bài tập 5 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 23 5. Work with a partner. Talk...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 24 1. If you have a boyfriend or...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 24 2. Listen to the talk show...
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 24 3. Listen again. Answer the...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 24 4. In your opinion, what is...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 25 1. Read an online posting on...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 25 2. Put the following parts of...
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 25 3. Choose one of the stories...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 25 4. Think of something that...
+ Mở rộng xem đầy đủ