Bài tập 2 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 32
2. Complete the sentences with some of the words from 1.
(Hoàn thành câu bằng một số từ ở bài tập 1.)
Lời giải:
1.
Ann is a very ...reliable.... person. Whenever you ask her to do things for you, you can expect her to do them well.
(Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm gì cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'person', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.
2.
You must believe in your abilities and have ...confidence... in yourself to succeed.
(Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ, ta có cụm 'to have confidence in...' = tự tin/ đặt niềm tin vào...
3.
To keep ...well-informed... on current topics, you need to read newspapers and watch the news.
(Để có được thông tin về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền tính từ, 'keep + tính từ' = 'duy trì/ giữ....'
4.
She has a very ...responsible... attitude towards work. She doesn't need to be reminded about her duties.
(Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'attitude', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.
5.
Lan has been taught ...self-reliance.... from an early age, so she is very independent now.
(Lan đã được dạy tính tự lực từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất tự lập.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ bổ sung ý nghĩa cho động từ 'taught'.
6.
In case of emergency, you have to act very ...decisively...
(Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ hành động 'act'.
7.
Vietnamese people celebrate their ...Independence... Day on September 2nd.
(Người Việt Nam kỷ niệm Ngày Độc Lập vào ngày 2/9.)
Giải thích: Ta có cụm danh từ Independence Day = Ngày Độc Lập/ Ngày Quốc Khánh
Giải các bài tập Phần 2: Language Unit 3: Becoming Independent SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 32-33 khác
Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 32 1. Complete the table with...
Bài tập 2 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 32 2. Complete the sentences...
Bài tập 1 Language Pronunciation SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 32 1. Listen and repeat the...
Bài tập 2 Language Pronunciation SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 32 2. Listen and link the...
Bài tập 1 Language Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 33 1. Work in pairs. Underline...
Bài tập 2 Language Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 33 2. Rewrite the sentences...
Bài tập 3 Language Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 33 3. Combine the sentences,...
Bài tập 4 Language Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 33 4. Rewrite the sentences...
+ Mở rộng xem đầy đủ