Bài tập 1 Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 40

1. Combine the sentences, using to-infinitives.
(Hãy nối các câu lại với nhau, sử dụng động từ nguyên thể có 'to'.)
Lời giải:
1.
Denis received a letter from his mother. He was happy.
(Denis nhận được một lá thư từ mẹ. Anh ấy rất hạnh phúc.)
Đáp án: Denis was happy to receive a letter from his mother.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V; trong câu trên: adj = happy, to-V = to receive.
2.
Ann passed the exam. She was so lucky.
(Ann đã thi đỗ. Cô ấy thật may mắn.)
Đáp án: Ann was so lucky to pass the exam.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V; trong câu trên: adj = lucky, to-V = to pass.
3.
You can't learn a foreign language in one day. It's impossible.
(Bạn không thể học ngoại ngữ trong một ngày. Không thể nào.)
Đáp án: It's impossible to learn a foreign language in one day.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V
4.
The students will take part in the 'Green Day' activities. They are very keen.
(Học sinh sẽ tham gia vào các hoạt động trong 'Green Day'. Họ rất quan tâm.)
Đáp án: The students are very keen to take part in the 'Green Day' activities.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V
5.
You should develop habits that will keep your body healthy and clean. It's necessary.
(Bạn nên hình thành thói quen giữ cơ thể bạn khỏe mạnh và sạch sẽ. Điều đó là cần thiết.)
Đáp án: It's necessary for you to develop habits that will keep your body healthy and clean.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V
6.
We've heard that Helen is feeling better now. We are relieved.
(Chúng tôi nghe được tin là Helen đang cảm thấy khá hơn rồi. Chúng tôi thấy nhẹ nhõm.)
Đáp án: We are relieved to hear that Helen is feeling better now.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V
7.
We can't guess what will happen. It's difficult.
(Chúng ta không thể đoán được chuyện gì sẽ xảy ra. Điều đó thật khó.)
Đáp án: It's difficult to guess what will happen.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V
8.
You should learn how to get from one place to another. It's important.
(Bạn nên học cách đi từ nơi này sang nơi khác. Điều đó là quan trọng.)
Đáp án: It's important to learn how to get from one place to another.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V
9.
You should learn how to cope with loneliness. It's important.
(Anh nên học cách đối phó với cô đơn. Điều đó là quan trọng.)
Đáp án: It's important to learn how to cope with loneliness.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V
10.
Dave received a birthday gift from an old friend. He was very surprised.
(Dave nhận được quà sinh nhật từ một người bạn cũ. Anh ta rất ngạc nhiên.)
Đáp án: Dave was very surprised to receive a birthday gift from an old friend.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V
Phần 5: Looking Back Unit 3: Becoming Independent SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 40
+ Mở rộng xem đầy đủ