Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37
1. Read the text.
(Đọc bài văn.)
Lời giải:
Dịch:
Interactive whiteboard (bảng tương tác)
An interactive whiteboard is an electronic device that helps students learn English in a more stimulating way. (Một bảng tương tác là một thiết bị điện tử mà giúp học sinh học tiếng Anh bằng những cách gây hứng thú hơn)
It is very useful in the classroom because it can engage students and provide them with interactive opportunities. (Nó rất hữu ích trong lớp học bởi vì nó có thể khuyến khích học sinh và đem đến cho chúng những cơ hội tương tác.)
You can write on it with a special pen or even with your finger. (Bạn có thể viết lên nó với một cây bút đặc biệt hoặc thậm chí với ngón tay của bạn.)
You can also run presentation software on the interactive whiteboard. (Bạn cũng có thể chạy phần mềm thuyết trình trên bảng tương tác.)
It is useful for teachers to make grammar or vocabulary presentations and save them for using again. (Nó hữu ích cho giáo viên để làm thuyết trinh ngữ pháp và từ vựng và lưu chúng để sử dụng lại.)
After students complete an exercise, they can see the correct answers on the board. (Sau khi học sinh hoàn thành bài tập chúng có thể xem những câu trả lời đúng trên bảng)
Teachers can also download resources such as gap-fill exercises, multiple-choice quizzes or games for their students to do in class. (Giáo viên cũng có thể tải những nguồn tài liệu như là bài tập điền vào chỗ trống, câu hỏi trắc nghiệm hoặc trò chơi cho học sinh làm trong lớp.)
All the students have to do is to come to the board and drag and drop their answers into the gaps with their fingers. (Tất cả những gì học sinh phải làm là lên bảng, kéo và thả câu trả lời của chúng vào khoảng trống bằng tay.)
This involves them directly in work in front of the board, which most of them love.
(Điều này đòi hỏi chúng trực tiếp thao tác ở trước bảng, mà hầu hết chúng đều thích.)
In summary, an interactive whiteboard is beneficial for both teachers and students in the classroom.
(Nói tóm lại, một bảng tương tác đều có lợi cho cả giáo viên và học sinh trong lớp học.)
Match the words in A with their definitions in B.
(Nối các từ ở A với định nghĩa ở B.)
1 . interactive (tương tác) - d. that allows people to work together and have an influence on each other (cho phép con người làm việc cùng nhau và gây ảnh hưởng lên nhau)
2. engage (gắn kết) - c. to attract and keep the attention (of somebody) (thu hút và tập trung)
3. drag (kéo) - b. to move something on a screen by pulling it along (di chuyển cái gì trên màn hình bằng cách kéo nó)
4. involve (liên quan) - a. to include something or somebody as an important part of something (bao gồm cái gì đó hay ai đó như là một phần quan trọng của cái gì đó)
Giải các bài tập Phần 2: Skills Review 3: Units 6-7-8 SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 37 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37 1. Read the text.(Đọc bài...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37 2. Read the text again and...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37 3. Work in groups. Read about...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37 4. Listen to a recording...
Bài tập 5 Skills Writing Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 37 5. Write about what customs a...
+ Mở rộng xem đầy đủ