Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 36
1. Complete these sentences with suitable words from the box.
(Hoàn thành những câu này với những từ phù hợp trong khung.)
1. Women are demanding equal pay for equal work.
(Phụ nữ đang đòi được trả lương bằng nhau cho công việc bằng nhau)
2. I think this is a clear case of discrimination against women.
(Tôi nghĩ rằng đây là một trường hợp rõ ràng của việc phân biệt phụ nữ.)
3. Education for all means that everyone has the right to receive education.
(Giáo dục cho tất cả có nghĩa là mọi người đều có quyền nhận được sự giáo dục.)
4. gender equality means that both men and women are treated equally.
(Bình đẳng giới có nghĩa là nam và nữ đều được đôi xử công bằng.)
5. Women in developing countries are fighting against gender inequality
(Phụ nữ ở những quốíc gia đang phát triển đang chiến đấu chống lại việc bất bình đẳng giới.)