Bài tập 1 Communication SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 13

1. Read the following statements about achievements in addressing gender equality in Viet Nam. Do you want to add any achievements? Tell your partner.
(Đọc những câu sau đây về những thành tựu trong việc giải quyết bình đẳng giới ở Việt Nam. Bạn có muôn thêm bất kỳ thành tựu nào không? Nói cho bạn em biết.)

Lời giải:
1. The gender gap in primary education has been eliminated. 
(Khoảng cách giới tính trong giáo dục tiểu học đã bị loại bỏ)
2. More women than men earn college degrees, although there are slightly more boys than girls at primary and secondary levels. 
(Nhiều nữ hơn nam có bằng đại học mặc dù có nhiều nam học tiểu học và cấp hai hơn là nữ.)
3. Seventy-three per cent of Vietnamese women participate in the labour force, which is one of the highest rates in the world. 
(73% phụ nữ Việt tham gia vào lực lượng lao động trở thành một trong những tỷ lện cao nhất thế giới)
 
CÂU TRẢ LỜI GỢI Ý THÊM:
-More and more women hold important position in the government 
(Ngày càng nhiều phụ nữ giữ chức vụ quan trọng trong chính phủ)
-92% of Vietnamese women are literate 
(92% phụ nữ Việt Nam biết chữ)
Phần 4: Communication & Culture Unit 6: Gender Equality SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 13
+ Mở rộng xem đầy đủ