Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22
4. You are the food specialist and you are working on the newsletter's next edition. Read the reply to Scott's enquiry. Then write your own by responding to one of the other texts from 3 or from your friends'.
(Bạn là một chuyên gia ẩm thực và bạn đang làm việc để sản xuất ấn bản tiếp theo của thư thông báo. Hãy đọc thư hồi đáp cho yêu cầu của Scott. Rồi viết lá thư hồi đáp của chính bạn dành cho 1 trong những lá thư của bài 3 hoặc cho những lá thư của bạn bè.)
Lời giải:
Dear Scott,
(Scott thân mến,)
Taking an important exam is like running a marathon so it is advisable to take good care of things you eat.
(Tham dự một kỳ thi quan trọng giống như chạy ma-ra-tông bởi vậy bạn nên quan tâm kĩ lưỡng đến những thứ mà bạn ăn.)
On the day before the exam, have high-carbonate foods like pasta as the slow breaking down of the carbonates will provide necessary energy for the next day's event.
(Vào ngày trước kỳ thi, nên ăn những thực phẩm giàu carbonate như mì ống/ nui bởi vì quá trình chuyển hóa chậm của carbonate sẽ cung cấp năng lượng cần thiết cho kì thi vào ngày hôm sau.)
Eat a breakfast of mainly proteins (beef, eggs, poultry..) on the day of the exam as the proteins are another quick source of energy.
(Ăn một bữa sáng giàu protein (thịt bò, trứng, thịt gia cầm...) vào ngày thi bởi vì protein là một nguồn cung cấp năng lượng nhanh chóng khác.)
Drink a lot of water and fruit juice.
(Uống thật nhiều nước và nước ép trái cây.)
Avoid caffeine drinks as they may help you feel good at first but there is a side effect that leaves you feel tired and stressful later, dangerously while you are still taking the exam.
(Tránh đồ uống có chứa cafein vì chúng có thể giúp bạn cảm thấy tốt lúc đầu nhưng nó còn một tác dụng phụ khác là sẽ đưa bạn vào trạng thái mệt mỏi và căng thẳng sau đó, điều này thật là nguy hiểm khi mà bạn vẫn còn đang làm bài thi.)
Hope you will do your best.
(Hi vọng bạn sẽ làm hết sức mình.)
Regards,
(Thân ái,)
Thư phản hồi mẫu cho ví dụ 4:
Dear Jane,
(Jane thân mến,)
Sleep is very important to us and one of the secrets to get good sleep is eating right.
(Giấc ngủ là rất quan trọng với chúng ta và một trong những bí quyết để có một giấc ngủ ngon là ăn uống đúng cách.)
There are some foods that can stop your sleep and help you fall asleep.
(Có một số loại thức ăn có thể làm bạn tỉnh ngủ và giúp bạn dễ ngủ.)
Try to have dinner earlier in the evening, and avoid heavy, rich foods within two hours of bed.
(Cố gắng ăn tối sớm hơn, và tránh những thức ăn có nhiều chất trong vòng 2 tiếng trước khi ngủ.)
Fatty foods take a lot of work for your stomach to digest and may keep you awake.
(Đồ ăn nhiều chất béo sẽ khiến dạ dày bạn làm việc cật lực để tiêu hóa và có thể làm bạn tỉnh ngủ.)
Also be cautious when it comes to spicy or acidic foods in the evening, as they can cause stomach trouble and heartburn.
(Cũng nên chú ý cả với đồ ăn cay và đồ chua vào buổi tối, vì chúng có thể làm dạ dày bạn gặp vấn đề và ợ chua.)
Many people think that a nightcap before bed will help them sleep sound, but it’s counter-intuitive.
(Nhiều người nghĩ rằng một chén rượu trước khi ngủ sẽ giúp họ ngủ ngon, nhưng nó lại phản tác dụng.)
While it may make you fall asleep faster, alcohol reduces your sleep quality, and wakes you up later in the night.
(Trong khi nó có thể làm bạn chìm vào giấc ngủ nhanh hơn, cồn làm giảm chất lượng giấc ngủ, và làm bạn tỉnh dậy lúc nửa đêm.)
To avoid this effect, stay away from alcohol in the hours before bed.
(Để tránh ảnh hưởng này, hãy tránh xa đồ uống có cồn trước khi đi ngủ.)
You might be surprised to know that caffeine can cause sleep problems up to ten to twelve hours after drinking it! Consider eliminating caffeine after lunch or cutting back your overall intake.
(Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng cà phê có thể gây ra vấn đề với giấc ngủ từ 10 đến 12 tiếng sau khi uống! Cân nhắc không uống cà phê sau bữa trưa hoặc giảm bớt tổng lượng cà phê uống vào.)
Avoid drinking too many liquids in the evening.
(Tránh uống quá nhiều chất lỏng vào buổi tối.)
Drinking lots of water, juice, tea, or other fluids may result in frequent bathroom trips throughout the night.
(Uống nhiều nước lọc, nước ép, trà, hay chất lỏng khác có thể khiến bạn đi vệ sinh nhiều lần trong đêm.)
If you’re hungry at bedtime, a light snack before bed can help promote sleep.
(Nếu như bạn đói vào giờ đi ngủ, ăn nhẹ trước khi ngủ có thể giúp bạn ngủ ngon.)
When you pair tryptophan-containing foods with carbohydrates, it may help calm the brain and allow you to sleep better.
(Khi bạn dùng chung các thực phẩm có chứa tryptophan với carbohydrates, nó có thể giúp làm não thư giãn và cho phép bạn ngủ ngon hơn.)
Hope you will get a good sleep.
(Chúc bạn sẽ có một giấc ngủ ngon.)
Regards,
(Thân ái,)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 2: Your Body And You SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 19-22 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 1. Look at the picture, do...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 2. Read the passage below. In...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 3. Read the text quickly and...
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 4. Read the text again and...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 5. Do you know any other...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 1. Which of the following...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 2. Work in pairs or groups...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 3. Look at the following text...
Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 4. Work in pairs or groups to...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. What do you usually have...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Look at the picture below....
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 3. Listen to the recording...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 4. Listen again, divide the...
Bài tập 5 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 5. Write some sentences to...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. Build a list of foods from...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Now, read the facts below....
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 3. Some people have written...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 4. You are the food...
+ Mở rộng xem đầy đủ