Bài tập 2 Looking Back Vocabulary sgk tiếng anh lớp 10 trang 15

2. Use the words/ phrases in the box in their correct form to complete the text.
(Sử dụng từ/ cụm từ trong khung ở dạng đúng của chúng để hoàn thành bài viết.)
Lời giải:
do the washing-up(rửa bát đĩa)
do the heavy lifting(làm việc nặng)
laundry(giặt quần áo)
do the cooking(nấu ăn)
sweep the house(quét nhà)
take out the rubbish(đổ rác)
iron(là ủi)
shop for groceries(mua thực phẩm)
lay the table(dọn cơm)
Household chores are divided equally among the members of Thanh's family.
(Những công việc nhà được chia sẻ một cách đồng đều giữa các thành viên trong gia đình Thanh.)
His mother (1)___________.
(Mẹ của cậu ấy ............)
Thanh's father and sister enjoy the food she cooks very much.
(Ba và em gái của Thanh rất thích các món ăn bà ấy nấu.)
Besides, she often (2)_________ because she wants to choose the freshest and healthiest ingredients for the meals.
(Bên cạnh đó, bà ấy thường xuyên ........ bởi vì bà ấy muốn chọn những nguyên liệu tươi nhất và bổ dưỡng nhất cho bữa ăn.)
Thanh's father is a strong man but he does not have much time for housework.
(Ba Thanh là một người đàn ông rất khỏe mạnh nhưng ông không có nhiều thời gian cho việc nhà.)
So he only (3)_______ that requires physical strength.
(Bởi vậy ông ấy chỉ ......, công việc yêu cầu thể lực. )
Thanh helps with (4)______ and (5)______.
(Thanh giúp đỡ bằng việc ....... và .......)
He feels happy to see his parents wearing clean and neat clothes to work.
(Cậu ấy cảm thấy hạnh phúc khi thấy ba mẹ mình mặc những bộ quần áo sạch sẽ và thẳng nếp khi đi làm.)
Although he doesn't really like it because he thinks it is dirty, he (6)______ every day.
(Mặc dù cậu ấy không thật sự thích công việc này vì cậu ấy nghĩ nó dơ, cậu ấy ........ mỗi ngày.)
Thanh's sister contributes by (7)_______.
(Em gái Thanh đóng góp bằng việc ....... )
She does it very carefully so the house is always very clean.
(Cô ấy làm việc đó rất cẩn thận vì vậy ngôi nhà luôn luôn rất sạch sẽ.)
Before each meals, she (8)_____, and after the meal, Thanh (9)______.
(Trước mỗi bữa ăn, cô ấy ....... và sau mỗi bữa ăn, Thanh ......)
Sometimes, he breaks a bowl or a plate.
(Thỉnh thoảng, cậu ấy làm vỡ một cái tô hay một cái đĩa.)
Everybody in the family shares housework so that all can have some time for rest and recreation.
(Mọi người trong gia đình cùng chia sẻ công việc nhà để mà tất cả đều có thời gian nghỉ ngơi và thư giãn.)
 
Đáp án:
(1): does the cooking
(2): shops for groceries
(3): does the heavy lifting
(4): laundry
(5): ironing
(6): takes out the rubbish
(7): sweeping the hous
(8): lays the table
(9): does the washing-up
Phần 5: Looking Back Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 14
+ Mở rộng xem đầy đủ