Bài tập 1 Looking Back Vocabulary sgk tiếng anh lớp 10 trang 15

1. What chores are the people doing? Write the name of the chore under each picture.
(Người ta đang làm những công việc vặt nào? Viết tên của những công việc đó dưới mỗi bức tranh.)
Lời giải:
1.
cooking (nấu ăn)
2.
shopping for groceries (đi chợ, đi mua thực phẩm)
3.
doing the laundry/washing clothes (giặt quần áo)
4.
taking out the rubbish (đổ rác)
5.
cleaning the toilet (dọn nhà vệ sinh)
6.
washing up/ washing the dishes/ doing the washing-up (rửa bát đĩa)
7.
ironing (là ủi)
8.
sweeping (the house) (quét dọn (nhà cửa)
9.
watering houseplants/flowers (tưới cây cảnh trong nhà/ hoa)
10.
feeding the cat/pets (cho mèo/ thú cưng ăn)
Phần 5: Looking Back Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 14
+ Mở rộng xem đầy đủ