Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 49

1. Use a dictionary to find the meanings of the following compound nouns and their parts. Write them in the appropriate columns.
(Dùng từ điển tra nghĩa của các danh từ nối và nghĩa từng phần của chúng. Viết vào cột phù hợp.)

Lời giải:

 

Compound noun (Danh từ ghép)

Meaning of compound noun (Nghĩa của danh từ ghép)

Meaning of first part (Nghĩa của phần thứ nhất)

Meaning of second part (Nghĩa của phẩn thứ hai)

1

video game

a game in which players control and move images on a screen (một trò chơi mà người chơi có thể điều khiển và di chuyển hình ảnh trẽn màn hình)

film or image (phim hay hình ảnh)

something you play for fun (cái gì đó chơi cho vui)

2

Smartphone

a mobile phone that has some functions of a computer (một điện thoại di dộng có một vài chức năng của máy vi tính)

intelligent, computer- controlled (thông minh, điều khiển bằng máy vi tính)

a telephone (một chiếc điện thoại

3

Laptop

a portable, small computer that can work with a battery (máy vi tính nhỏ, dễ mang di, có thể chạy bằng pin)

top part of your leg (bộ phận trên cùng của chân bạn)

upper surface trên bề mặt)

4

e-book

a book that is displayed on a computer screen or an electronic device (sách được hiện thị trên một màn hình máy vi tính hoặc thiết bị điện tử)

using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ)

a written work (sách được viết ra)

5

email

a way of sending messages to other people by using a computer (một cách để gửi thông tin cho người khác bằng máy vi tính)

using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ)

post, (thư) letters

Phần 2: Language Unit 5: Inventions SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 49-50
+ Mở rộng xem đầy đủ