Giải câu 4 trang 65 – Bài 18 – SGK môn Hóa học lớp 8
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O,HCl,Fe2O3,C12H22O11
Lời giải:
Khối lượng của N phân tử các chất đã cho là:
- Khối lượng của N phân tử H2O: MH2O=2MH+MO=2.1+16=18g.
- Khối lượng của N phân tử HCl: MHCl=MH+MCl=1+35,5=36,5g.
- Khối lượng của N phân tử Fe2O3: MFe2O3=2MFe+3MO=2.56+3.16=160g.
- Khối lượng của N phân tử C12H22O11: MC12H22O11=12MC+22MH+11MO=12.12+22.1+11.16=342g.
- Khối lượng của N phân tử Fe2O3: MFe2O3=2MFe+3MO=2.56+3.16=160g.
- Khối lượng của N phân tử C12H22O11: MC12H22O11=12MC+22MH+11MO=12.12+22.1+11.16=342g.
Ghi nhớ:1. Mol là khối lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.2. Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.3. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 18: Mol khác
Giải câu 1 trang 65 – Bài 18 – SGK môn Hóa học lớp 8 Em hãy cho biết số...
Giải câu 2 trang 65 – Bài 18 – SGK môn Hóa học lớp 8 Em hãy tìm khối lượng...
Giải câu 3 trang 65 – Bài 18 – SGK môn Hóa học lớp 8 Em hãy tìm thể...
Giải câu 4 trang 65 – Bài 18 – SGK môn Hóa học lớp 8 Em hãy cho biết...
Mục lục Giải bài tập SGK Hóa học 8 theo chương
Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử
Chương 2: Phản ứng hóa học
Chương 3: Mol và tính toán hóa học
Chương 4: Oxi - Không khí
Chương 5: Hiđro - Nước
Chương 6: Dung dịch
+ Mở rộng xem đầy đủ