Giải câu 6 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao
Hãy mô tả cấu trúc của mạng tinh thể phân tử iot, tinh thể phân tử nước đá và nêu những tính chất của chúng.
Lời giải:
- Cấu trúc tinh thể phân tử iot: Phân tử iot là phân tử hai nguyên tử, các phân tử iot nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương, gọi là tinh thể lập phương tâm diện.
Tính chất: Không bền, iot dễ thăng hoa ( chuyển từ thể rắn sang thể hơi)
- Cấu trúc tinh thể phân tử nước đá: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. Mỗi phân tử liên kết với bốn phân tử khác gần nó nhất nằm trên bốn đỉnh của một tứ diện đều .
Tính chất có cấu trúc rỗng nên tỉ khối nhỏ hơn khi nước ở trạng thái lỏng, thể tích của nước đá ở trạng thái đông đặc lớn hơn khi ở trạng thái lỏng.
Ghi nhớ:
- Tinh thể nguyên tử cấu tạo từ những nguyên tử được sắp xếp một cách đều đặn, theo một trật tự nhất định trong hkong gian tạo thành một mạng tinh thể.
- Lực liên kết cộng hóa trị trong tinh thể nguyên tử rất lớn. Vì vậy, tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
- Trong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn tồn tại như những đơn vị độc lập và hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử.
Giải các bài tập Bài 20: Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử khác
Giải câu 1 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Tìm câu sai.A. Kim cương...
Giải câu 2 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Tìm câu sai.A. Nước đá...
Giải câu 3 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Tại sao băng phiến và...
Giải câu 4 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Hãy mô tả cấu trúc...
Giải câu 5 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Hãy cho biết sự khác...
Giải câu 6 trang 85 – Bài 20 – SGK môn Hóa học lớp 10 Nâng cao Hãy mô tả cấu trúc...
Mục lục Giải bài tập SGK Hóa học 10 Nâng cao theo chương
Chương 1: Nguyên tử
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
Chương 3: Liên kết hóa học
Chương 4: Phản ứng hóa học
Chương 5: Nhóm halogen
Chương 6: Nhóm oxi
Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
+ Mở rộng xem đầy đủ