Trả lời câu 4 trang 62 - Bài 18 - SGK môn Địa lý lớp 8
- Sử dụng hình 18.1 và 18.2 để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để sản xuất ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia.
Lào
Ngành | Điều kiện phát triển | Sản phẩm | Phân bố |
Trồng trọt | - Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tâu nam - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào | - Cây lương thực: lúc gạo - Cây công nghiệp: hạt tiêu | - Vùng đồng bằng ven sông -Mê Công - Vùng đồi thấp, cao nguyên phía Tây Nam. |
CN thực phẩm | - Nguồn nước dồi dào - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt. - Lao động dồi dào - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn) | - Các sản phẩm bánh kẹo, đồ khô | - Viêng Chăn |
Chế biến lâm sản | Diện tích rừng khá lớn | Sản phẩm thủ công mĩ nghệ (tủ, kệ,… |
|
Cam-pu-chia
Ngành | Điều kiện phát triển | Sản phẩm | Phân bố |
Trồng trọt | - Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tây nam. - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều. - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào. | - Cây lương thực: lúa, gạo - Cây công nghiệp: cao su, thốt nốt. | - Vùng đồng bằng trung tâm màu mỡ, ven sông. - Vùng đồng bằng phía Đông Nam.- |
CN thực phẩm | - Nguồn nước dồi dào - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt. - Lao động dồi dào. - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn) | - Sản phẩm nhựa, cao su - Đường thốt nốt - Nông sản, đồ khô,… | Phía Đông Nam lãnh thổ |
Chế biến lâm sản | - Biển Hồ rộng lớn - Hệ thống sông Mê Công và nhiều nhánh sông ở vùng đồng bằng. | - Thủy sản nước ngọt (tôm, cá) | Vùng đồng bằng trung tâm – nơi phân bố dày đặc các con sông và Biển Hồ |