Giải bài 5.93 - 5.94 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
5.93. y=sin5xcos2x
5.94. y=2x+1x2+x−2
Lời giải:
5.93.
y=sin5xcos2x⇒y=12(sin7x+sin3x)
Ta cos:
y′=12(7cos7x+3cos3x)⇒y″=12(−49sin7x−9sin3x)=−12(49sin7x+9sin3x)
5.94.
y=2x+1x2+x−2=2x+1(x−1)(x+2)=x−1+x+2(x−1)(x+2)=1x+2+1x−1
Ta có:
y′=−1(x+2)2−1(x−1)2⇒y″=2(x+2)3+2(x−1)3
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 5: Đạo hàm cấp hai khác
Giải bài 5.93 - 5.94 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Tìm đạo hàm cấp hai...
Giải bài 5.95 - 5.96 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Tìm đạo hàm cấp hai...
Giải bài 5.97 - 5.98 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Tìm đạo hàm cấp hai...
Giải bài 5.99 - 5.100 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Tìm đạo hàm cấp hai...
Giải bài 5.101 - 5.102 trang 215 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Tìm đạo hàm cấp hai...
Giải bài 5.103 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Cho hàm...
Giải bài 5.104 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Cho hàm số \(g\left(...
Giải bài 5.105 - 5.106 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 5.105....
Giải bài 5.107 - 5.108 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 5.107. Cho hàm số \(y=\sin...
Giải bài 5.109 - 5.110 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 5.109. Tìm y″....
Giải bài 5.111 trang 216 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Cho hàm số \(g\left(...
Mục lục Đại số và Giải tích 11 (SBT) theo chương
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Tổ hợp và xác suất
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 4: Giới hạn
Chương 5: Đạo hàm
+ Mở rộng xem đầy đủ