Giải bài 2.52 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11
Cho A và B là hai biến cố độc lập với \(P(A)=0,6;\,P(B)=0,3\). Tính
a) \(P(A\cup B)\) | b) \(P(\overline {A}\cup \overline {B})\) |
Lời giải:
Hướng dẫn: Áp dụng công thức: \(P(A \cup B)=P(A)+P(B)-P(AB)\) với A và B là hai biến cố động lập.
Bài làm
a) Vì A và B là hai biến cố độc lập nên \(P(AB)=P(A).P(B)=0,6.0,3=0,18\)
\(P(A \cup B)=P(A)+P(B)-P(AB)\\ =0,6+0,3-0,18\\ =0,72\)
b) Ta có: \(P(\overline A\cup \overline B)=P(\overline{A\cap B})=1-P(A\cap B)=1-0,18=0,82\)
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 5: Xác suất của biến cố khác
Giải bài 2.47 trang 85 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Một tổ có 7 nam và 3...
Giải bài 2.48 trang 85 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Một hộp chứa 10...
Giải bài 2.49 trang 85 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Kết quả (b, c) của...
Giải bài 2.50 trang 85 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Một hộp chứa 10 quả...
Giải bài 2.51 trang 85 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Trong kì kiểm tra chất...
Giải bài 2.52 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Cho A và B là hai biến...
Giải bài 2.53 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Từ một cỗ bài tú lơ...
Giải bài 2.54 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Có 30 đề thi trong đó...
Giải bài 2.55 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Một đề thi trắc...
Giải bài 2.56 trang 86 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11 Một đề thi trắc...
Mục lục Đại số và Giải tích 11 (SBT) theo chương
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Tổ hợp và xác suất
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 4: Giới hạn
Chương 5: Đạo hàm
+ Mở rộng xem đầy đủ