Giải bài 33 trang 23 – SGK Toán lớp 8 tập 2
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:
a) 3a−13a+1+a−3a+3;
b) 103−3a−14a+12−7a+26a+18.
Hướng dẫn:
Cho các biểu thức bằng 2. Ta đi giải phương trình ẩn a để tìm giá trị của a.
Bài giải
a) Theo đề bài ta có:
3a−13a+1+a−3a+3=2
ĐKXĐ: a≠−3;a≠−13
3a−13a+1+a−3a+3=2
⇔(3a−1)(a+3)(3a+1)(a+3)+(a−3)(3a+1)(3a+1)(a+3)=2(3a+1)(a+3)(3a+1)(a+3)
⇒(3a−1)(a+3)+(a−3)(3a+1)=2(3a+1)(a+3)
⇔3a2+9a−a−3+3a2+a−9a−3=6a2+18a+2a+6
⇔6a2−6=6a2+20a+6
⇔−20a=12
⇔a=−35(nhận)
Vậy S={−35}
b) Theo đề bài ta có:
103−3a−14a+12−7a+26a+18=2
ĐKXĐ: a≠−3
103−3a−14a+12−7a+26a+18=2
⇔10.4.(a+3)3.4.(a+3)−3.(3a−1)3.4.(a+3)−2(7a+2)2.6.(a+3)=2.12(a+3)12(a+3)
⇔40(a+3)12(a+3)−3.(3a−1)12(a+3)−2(7a+2)12(a+3)=24(a+3)12(a+3)
⇒40(a+3)−3(3a−1)−2(7a+2)=24(a+3)
⇔40a+120−9a+3−14a−4=24a+72
⇔24a=72
⇔a=72:24
⇔a=3(nhận)
Vậy S={3}