Giải bài 30 trang 23 – SGK Toán lớp 8 tập 2

Giải các phương trình:
a) 1x2+3=x32x;
b) 2x2x2x+3=4xx+3+27;
c) x+1x1+x1x+1=4x21;
d) 3x2x+7=6x+12x3.

Lời giải:

Hướng dẫn: Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
+ Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
+ Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị của ẩn vừa tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Bài giải

a) ĐKXĐ: x2
1x2+3=x32x
1x2+3(x2)x2=(x3)x2
1+3x6x2=x+3x2
3x5x2=x+3x2
3x5=x+3
3x+x=3+5
4x=8
x=2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
b) ĐKXĐ: x3
2x2x2x+3=4xx+3+27
4xx+3+2x2x+3=2x27
4x+2x2x+3=14x727
4x+2x2x+3=14x27
(4x+2x2).7=(14x2)(x+3)
28x+14x2=14x2+42x2x6
12x=6
x=12 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x=12
c) ĐKXĐ: x±1
x+1x1+x1x+1=4x21
(x+1).(x+1)(x1)(x+1)+(x1)(x1)(x+1)(x1)=4x21
(x+1)2x21+(x1)2x21=4x21
(x+1)2+(x1)2x21=4x21
(x+1)2+(x1)2=4
x2+2x+1+x22x+1=4
2x2=2
x2=1
x=±1 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
d) ĐKXĐ: x7;x32
3x2x+7=6x+12x3
(3x2)(2x3)=(6x+1)(x+7)
6x29x4x+6=6x2+42x+x+7
56x=1
x=156 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của phương trình là x=156