Giải bài 28 trang 22 – SGK Toán lớp 8 tập 2
Giải các phương trình
a) 2x−1x−1+1=1x−1
b) 5x2x+2+1=−6x+1
c) x+1x=x2+1x2
d) x+3x+1+x−2x=2
Hướng dẫn: Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
+ Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
+ Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị của ẩn vừa tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài giải
a) ĐKXĐ: x≠1
2x−1x−1+1=1x−1
⇔2x−1x−1+x−1x−1=1x−1
⇔2x−1+x−1x−1=1x−1
⇔3x−2x−1=1x−1
⇒3x−2=1
⇔3x=3
⇔x=1 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
b) ĐKXĐ: x≠−1
5x2x+2+1=−6x+1
⇔5x2x+2+2x+22x+2=−122x+2
⇔5x+2x+22x+2=−122x+2
⇔7x+22x+2=−122x+2
⇒7x+2=−12
⇔7x=−14
⇔x=−2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x=−2
c) ĐKXĐ: x≠0
x+1x=x2+1x2
⇔x3x2+xx2=x4x2+1x2
⇔x3+xx2=x4+1x2
⇒x3+x=x4+1
⇔x4−x3+1−x=0
⇔x3(x−1)−(x−1)=0
⇔(x3−1)(x−1)=0
⇔[x3−1=0x−1=0
⇔[x3=1x=1
⇔x=1 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x=1
d) ĐKXĐ: x≠0;x≠−1
x+3x+1+x−2x=2
⇔x(x+3)x(x+1)+(x−2)(x+1)x(x+1)=2
⇔x2+3xx(x+1)+x2−x−2x(x+1)=2
⇔x2+3x+x2−x−2x(x+1)=2
⇔2x2+2x−2x(x+1)=2
⇔2x2+2x−2=2x(x+1)
⇔2x2+2x−2=2x2+2x
⇔−2=0 (vô lí)
Vậy phương trình vô nghiệm