Giải bài 4 trang 159 - SGK Toán lớp 3
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
\(10 \, 000\) đồng | \(20 \, 000\) đồng | \(50 \, 000\) đồng | |
\(80 \, 000\) đồng | \(1\) | \(1\) | \(1\) |
\(90 \, 000\) đồng | |||
\(100 \, 000\) đồng | |||
\(70 \, 000\) đồng |
Lời giải:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
\(10 \, 000\) đồng | \(20 \, 000\) đồng | \(50 \, 000\) đồng | |
\(80 \, 000\) đồng | \(1\) | \(1\) | \(1\) |
\(90 \, 000\) đồng | \(2\) | \(1\) | \(1\) |
\(100 \, 000\) đồng | \(1\) | \(2\) | \(1\) |
\(70 \, 000\) đồng | \(0\) | \(1\) | \(1\) |
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Tiền Việt Nam khác
Giải bài 1 trang 158 - SGK Toán lớp 3 Mỗi ví đựng bao nhiêu...
Giải bài 2 trang 158 - SGK Toán lớp 3 Mẹ mua cho Lan một...
Giải bài 3 trang 158 - SGK Toán lớp 3 Mỗi cuốn vở...
Giải bài 4 trang 159 - SGK Toán lớp 3 Viết số thích hợp vào...
Mục lục Chương 4: Các số đến 100 000 theo chương
Chương 4: Các số đến 100 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3
+ Mở rộng xem đầy đủ