Giải bài 3 trang 167 - SGK Toán lớp 3

Điền dấu (\(\times, \, :\)) thích hợp vào ô trống:

\(a) \,\, 32 \, \Box \, 4 \, \Box \, 2 = 16\)

     \(32 \, \Box \, 4 \, \Box \, 2 = 4\)

\(b) \,\, 24 \, \Box \, 6 \, \Box \, 2 = 2\)

    \(24 \, \Box \, 6 \, \Box \, 2 = 8\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Thử với dấu "\(\times\)" hoặc dấu "\(:\)" ở ô trống đầu tiên, rồi chọn dấu đúng, sau đó chọn đến dấu của ô trống thứ hai.

Bài giải:

\(a) \,\, 32 \, \Box \, 4 \, \Box \, 2 = 16\)

Chẳng hạn ô trống đầu tiên điền dấu "\(\times\)", ta có:

\(32 \times 4 = 128\), khi đó:  \(128 : 2 = 64; \, 128 \times 2 = 256\) (sai)

Nếu ô trống đầu tiên điền dấu "\(:\)" , ta có:

\(32 : 4 = 8\), khi đó: \(8 : 2 = 4\) (sai);  \(8 \times 2 = 16\) (đúng)

Vậy ta điền dấu như sau: \(\bf 32 \color{red} {:} 4 \color{red} {\times} 2 = 16\)

+)  Tương tự như trên ta có:

\(\bf 32 \color{red} {:} 4 \color{red} {:} 2 = 4\)

\(b) \bf \,\, 24 \, \color{red} {:} \, 6 \, \color{red} {:} \, 2 = 2\)

    \(\bf 24 \, \color{red} {:} \, 6 \, \color{red} {\times} \, 2 = 8\)

 

Mục lục Chương 4: Các số đến 100 000 theo chương Chương 4: Các số đến 100 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3