Giải bài 2 trang 147 - SGK Toán lớp 3

Hãy điền dấu \((> , \, < , \, =)\) thích hợp vào chỗ trống:

\(89 \, 156 \, ... \, 98 \, 516 \\ 69 \, 731 \, ... \, 69 \, 713 \\ 79 \, 650 \, ... \, 79 \, 650\)                     \(67 \, 628 \, ... \, 67 \, 728 \\ 89 \, 999 \, ... \, 90 \, 000 \\ 78 \, 659 \, ... \, 76 \, 860\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.

Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài giải:

\(89 \, 156 \,\color{red} {<} \, 98 \, 516 \\ 69 \, 731 \, \color{red} {>} \, 69 \, 713 \\ 79 \, 650 \, \color{red} {=} \, 79 \, 650\)                \(67 \, 628 \, \color{red} {<} \, 67 \, 728 \\ 89 \, 999 \, \color{red} {<} \, 90 \, 000 \\ 78 \, 659 \, \color{red} {>} \, 76 \, 860\)

 

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 4: Các số đến 100 000 theo chương Chương 4: Các số đến 100 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3