Giải bài 2 trang 93 - SGK Toán lớp 3
Viết (theo mẫu):
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
\(8\) | \(5\) | \(6\) | \(3\) | \(8563\) | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
\(5\) | \(9\) | \(4\) | \(7\) | ||
\(9\) | \(1\) | \(7\) | \(4\) | ||
\(2\) | \(8\) | \(3\) | \(5\) |
Lời giải:
Hướng dẫn:
Trong số có bốn chữ số tính lần lượt từ phải sang trái ta có: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
Khi đọc số ta đọc lần lượt từ trái sang phải: Hàng nghìn -> Hàng trăm -> Hàng chục -> Hàng đơn vị
Bài giải:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
\(8\) | \(5\) | \(6\) | \(3\) | \(8563\) | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
\(5\) | \(9\) | \(4\) | \(7\) | \(\bf 5947\) | Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
\(9\) | \(1\) | \(7\) | \(4\) | \(\bf 9174\) | Chín nghìn một trăm bảy mươi tư |
\(2\) | \(8\) | \(3\) | \(5\) | \(\bf 2835\) | Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm |
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Các số có bốn chữ số khác
Giải bài 1 trang 92 - SGK Toán lớp 3 Viết (theo mẫu):a) Xem...
Giải bài 2 trang 93 - SGK Toán lớp 3 Viết (theo...
Giải bài 3 trang 93 - SGK Toán lớp 3 Số?
Mục lục Chương 3: Các số đến 10 000 theo chương
Chương 3: Các số đến 10 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3
+ Mở rộng xem đầy đủ