Giải bài 2 trang 100 - SGK Toán lớp 3

Hãy điền dấu \((<, /, >, \, =)\) thích hợp vào chỗ trống :

a)
\(1km \, ... \, 985m\)
\(600cm \, ... \, 6m\)
\(797mm \, ... \, 1m\)
b)
\(60 \, \text{phút} \, ... \, 1 \, \text{giờ}\)
\(50 \, \text{phút} \, ... \, 1 \, \text{giờ}\)
\(70 \, \text{phút} \, ... \, 1 \, \text{giờ}\)
Lời giải:

Hướng dẫn:

+) Đổi về cùng đơn vị để so sánh

+) Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn

+) Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn

+) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng, kể từ trái qua phải.

+) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài giải:

a)
\(\underbrace{1km}_{1000m} \, \color{red} {>} \, 985m\)
\(600cm \, \color{red} {=} \, \underbrace{6m}_{600cm}\)
\(797mm \, \color{red} {<} \, \underbrace{1m}_{1000mm}\)
b)
\(60 \, \text{phút} \, \color{red} {=} \, \underbrace{ 1 \, \text{giờ}}_{60 \, \text{phút}}\)
\(50 \, \text{phút} \, \color{red} {<} \, \underbrace{ 1 \, \text{giờ}}_{60 \, \text{phút}}\)
\(70 \, \text{phút} \, \color{red} {>} \, \underbrace{ 1 \, \text{giờ}}_{60 \, \text{phút}}\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 3: Các số đến 10 000 theo chương Chương 3: Các số đến 10 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3