Giải bài 1 trang 115 - SGK Toán lớp 3

Tính:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{}} \)                            \(\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{}} \)

 

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{}} \)                            \(\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{}} \)

Lời giải:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 4636 }} \)                             \(\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 3276 }} \)

 

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 5268 }} \)                             \(\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 7045 }} \)

Lưu ý: Nhân thừa số thứ hai với lần lượt từng chữ số của thừa số thứ nhất, kể từ phải sang trái

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 3: Các số đến 10 000 theo chương Chương 3: Các số đến 10 000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3