Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/fonts/TeX/fontdata.js

Giải bài 2 trang 35 - SGK Toán lớp 5

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a)7dm=710m=0,7m

5dm=510m=...m2mm=21000m=...m4g=41000kg=...kg

b)9cm=9100m=0,09m

3cm=3100m=...m8mm=81000m=...m6g=61000kg=...kg

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đếm số chữ số không ở mẫu của phân số thập phân, số chữ số 0 đó chính bằng số chữ số đằng sau dấu phẩy của số thập phân.

Ví dụ: a1000=0,00a (Số 1000 có ba chữ số 0 nên đằng sau dấu phẩy của số thập phân cũng có ba chữ số)

Bài giải:

Ta có:

a) 

5dm=510m=0,5m2mm=21000m=0,002m4g=41000kg=0,004kg

b)

3cm=3100m=0,03m8mm=81000m=0,008m6g=61000kg=0,006kg

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5