Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/fonts/TeX/fontdata.js

Giải bài 1 trang 48 - SGK Toán lớp 5

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:

a)12710;b)65100;c)20051000;d)81000.

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đếm số chữ số 0 ở mẫu số của phân số thập phân chính là số chữ số trong phần thập phân.

Bài giải:

a)12710=12710=12,7 đọc là mười hai phẩy bẩy.

b)65100=0,65 đọc là không phẩy sáu mươi lăm.

c)20051000=251000=2,005 đọc là hai phẩy không trăm linh năm.

d)81000=0,008 đọc là không phẩy không trăm linh tám.

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân theo chương Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân - Giải bài tập SGK Toán lớp 5