Giải bài 2 trang 76 - SGK Toán lớp 3

Đặt tính rồi tính (theo mẫu):

Mẫu:  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} \bf 948 \\ \bf 14\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\, \bf28 \\ & \,\,\,\,\,\,\, \bf 0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \bf \dfrac{4}{237} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)

\(9\) chia được \(2\), viết \(2\).

\(2\) nhân \(4\) bằng \(8\)\(9\) trừ \(8\) bằng \(1\).

Hạ \(4\), được \(14\)\(14\) chia \(4\) được \(3\), viết \(3\).

\(3\) nhân \(4\) bằng \(12\)\(14\) trừ \(12\) bằng \(2\).

Hạ \(8\), được \(28\)\(28\) chia \(4\) được \(7\), viết \(7\).

\(7\) nhân \(4\) bằng \(28\)\(28\) trừ \(28\) bằng \(0\).

\(a) \,\, 396 : 3 \, ;\)                      \(b) \,\, 630 : 7 \, ;\)

\(c) \,\, 457 : 4 \, ;\)                      \(d) \,\, 724 : 6 \, .\)

 

Lời giải:
Hướng dẫn :
- Chia lần lượt từng chữ số của thừa số thứ nhất cho thừa số thứ hai. 
- Nếu chữ số đầu tiên của thừa số thứ nhất không chia được cho thừa số thứ hai thì ta sẽ lấy hai chữ số để chia
 
a) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 396 \\ 09\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\, 06 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{132} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)
b) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 630 \\ \,\,\,00 \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,\, 0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{7}{90} \\ {} \\ \end{matrix} \)
c) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 457 \\ 05\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\, 17 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{114} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)d) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 724 \\ 12\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\, 04 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 4 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{120} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \)

 

Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3