Giải bài 2 trang 34 - SGK Toán lớp 3

Tính:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,12 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{} \)                        \(\dfrac{\begin{align} & \,\,14 \\ & \times \\ & \,\,\,\,7 \\ \end{align}}{} \)                       \(\dfrac{\begin{align} & \,\,35 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{} \)

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,29 \\ & \times \\ & \,\,\,\,7 \\ \end{align}}{} \)                        \(\dfrac{\begin{align} & \,\,44 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{} \)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đây là phép nhân có nhớ, tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với từng chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất, có nhớ ở tích đơn vị sang tích chục.

Bài giải:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,12 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,72} \)                        \(\dfrac{\begin{align} & \,\,14 \\ & \times \\ & \,\,\,\,7 \\ \end{align}}{\,\,\,98} \)                       \(\dfrac{\begin{align} & \,\,35 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{210} \)

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,29 \\ & \times \\ & \,\,\,\,7 \\ \end{align}}{203} \)                        \(\dfrac{\begin{align} & \,\,44 \\ & \times \\ & \,\,\,\,6 \\ \end{align}}{264} \)

Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3